TIỀN TỐ / HẬU TỐ CỦA TÊN THUỐC ( Families of drugs )



TIỀN TỐ / HẬU TỐ DRUG GROUP NHÓM THUỐC VÍ DỤ THUỐC
cefa/o- Cefalosporins Nhóm kháng sinh cefalosporins cefotaxime
gli- Sulfonylureas Nhóm thuốc trị tiểu đường sulfonylureas glibenclamide
-a/oquine Quinine antimalarials Nhóm thuốc trị sốt rét quinine mefloquine
-artan Angiotensin-II-receptor antagonists Nhóm ức chế men chuyển Angiotensin-II losartan
-a/ovir Antivirals Thuốc kháng vi rút aciclovir
-azepam Benzodiazepines Thuốc ngủ benzodiazepines diazepam
-azole Azole antifungal agents Nhóm thuốc kháng nấm Azole fluconazole
-caine Local anaesthetics Nhóm thuốc gây tê cục bộ lignocaine, bupivacaine
-cillin Penicillins Nhóm thuốc penicillins ampicillin
-coxib Cyclo-oxygenase-2 inhibitors Nhóm kháng viêm COX2 celecoxib
-cycline Tetracycline antibiotics Nhóm kháng sinh Tetracycline doxycycline
-dipine Calcium channel blockers Nhóm thuốc HA chẹn kênh Ca nifedipine
-dronate Bisphosphonates Nhóm thuốc chống loãng xương bisphosphonates alendronate
-eplase Fibrinolytic agents Nhóm tiêu sợi huyết alteplase
-floxacin Quinolone antibiotics Nhóm kháng sinh quinolone ciprofloxacin
-glitazone Thiazolidinediones (glitazones) Nhóm thuốc tiểu đường thiazolidinediones rosiglitazone
-i/ythromycin Macrolide antibiotics Nhóm kháng sinh macrolide erythromycin
-lutamide Antiandrogens Nhóm kháng androgens flutamide
-mab Monoclonal antibodies Nhóm thuốc kháng thể đơn dòng trastuzumab
-olol (most) β-blockers NHóm thuốc β-blockers propranolol
-onidine α 2 -adrenoceptor agonist Nhóm thuốc kháng thụ thể α 2 clonidine
-oprost Prostaglandin analogues Nhóm chất tương tự prostaglandin latanoprost
-oxacin Quinolone antibiotics Nhóm kháng sinh quinolone norfloxacin
-oxifene Selective oestrogen receptor modulators Nhóm thuốc điều chuyển chọn lọc thụ thể estrogen raloxifene
-prazole Proton-pump inhibitors Nhóm thuốc ức chế bơm proton omeprazole
-pril ACE inhibitors Nhóm thuốc ức chế ACE captopril
-pristone Progesterone receptor antagonists Nhóm thuốc đối kháng progesterone mifepristone
-rubicin Anthracycline cytotoxic agents Nhóm gây độc tế bào anthracycline doxorubicin
-setron 5-HT 3 antagonists Nhóm thuốc đối kháng 5-HT 3 ondansetron
-statin (some) HMG-CoA reductase inhibitors Nhóm thuốc ức chế khử men HMG-CoA simvastatin
-stim Colony-stimulating factors Nhóm kích thích tạo máu filgrastim
-tidine Histamine H 2 -receptor antagonists Nhóm đối kháng thụ thể H2 cimetidine
-tinib Tyrosine kinase inhibitors Nhóm ức chế men tyrosine imatinib
-triptan 5-HT 1 agonists Nhóm đối kháng tương tranh 5-HT 1 (Đau nửa đầu) sumatriptan
-zolamide Carbonic anhydrase inhibitor Nhóm Thuốc ức chế carbonic anhydrase acetazolamide

ACE = angiotensin-converting enzyme (converts angiotensin I to angiotensin II, which is a vasoconstrictor and hence raises blood pressure); HMG-CoA = 3-hydroxy-3-methylglutaryl coenzyme A (a coenzyme involved in the early stages of cholesterol synthesis); 5-HT = 5-hydroxytryptamine or serotonin.