Các thuốc khi uống sẽ làm mọc nhiều tóc (lông)

Khi banj uống các thuốc sau có nhiều khả sẽ bị mọc nhiều tóc hoặc mọc nhiều lông.


Acetazolamide
Cyclosporine
Giazoxide
Glucocorticosteroid
Liệu pháp hormone
Thuốc làm suy giảm đáp ứng miễn dịch
L-thyroxine
Minoxidil
Penicillamine
Phenytoin
Psoralen (trimethylpsoralen, methoxypsoralen)
Ptreptomycin

[English]
Medications Associated with Excessive Hair
Acetazolamide
Cyclosporine
Diazoxide
Glucocorticosteroids
Hormonal therapy
Immunosuppressives
LEvothyroxine
Minoxidil
Penicillin
Phenytoin
Psoralens (trimethylpsoralen, methoxypsoralen)
Streptomycin
Trích từ sách

http://www.amazon.com/Cosmetic-Dermatology-Skin-Color-Murad/dp/007148776X

Thuốc làm tăng nguy cơ chảy máu (Máu khó đông)


Prescription* and Nonprescription Agents that Increase the Risk of Bleeding
Prescription (Thuốc kê toa)
Coumarin
Dipyridamole
Heparin
Clopidogrel
Ticlopidine


Over-the-counter and Herbals (Thuốc không kê toa)
Ginger
Aspirin (salicylic acid)
Garlic supplements
Ginko biloba (Bạch quả)
Ginseng (Sâm Cao li)
Green tea extract (Nước trà xanh)
Feverfew (Hoa cúc uống hạ sốt)
Fish oil (Dầu cá)
Vitamin E

Nguồn bài viết
http://www.amazon.com/Cosmetic-Dermatology-Skin-Color-Murad/dp/007148776X

Các thuốc hết hạn bằng sáng chế trong tuần của ngày 22 tháng 11 năm 2015



Drug Patent Expirations for the week of November 22, 2015



DITROPAN XL (oxybutynin chloride)
Janssen pharms
Patent: 5,840,754
Expiration: Nov 22, 2015

DITROPAN XL (oxybutynin chloride)
Janssen pharms
Patent: 5,912,268
Expiration: Nov 22, 2015

DITROPAN XL (oxybutynin chloride)
Janssen pharms
Patent: 5,674,895
Expiration: Nov 22, 2015

DITROPAN XL (oxybutynin chloride)
Janssen pharms
Patent: 6,262,115
Expiration: Nov 22, 2015



LETAIRIS (ambrisentan)
Gilead
Patent: 5,840,722
Expiration: Nov 24, 2015



CLINOLIPID 20% (olive oil; soybean oil)
Baxter hlthcare
Patent: 5,840,757
Expiration: Nov 24, 2015


ORBACTIV (oritavancin diphosphate)
The medicines co
Patent: 5,840,684
Expiration: Nov 24, 2015

THYROGEN (thyrotropin alfa)
Genzyme
Patent: 5,840,566
Expiration: Nov 24, 2015

Các thuốc hết hạn bằng sáng chế trong tuần của ngày 06 tháng 12 năm 2015



Drug Patent Expirations for the week of December 6, 2015












FORTOVASE (saquinavir)
Hoffmann la roche
Patent: 6,008,228
Expiration: Dec 6, 2015






PATANOL (olopatadine hydrochloride)
Alcon
Patent: 5,641,805
Expiration: Dec 6, 2015





















CLARINEX (desloratadine)
Merck sharp dohme
Patent: 5,607,697
Expiration: Dec 7, 2015












AVAPRO (irbesartan)
Sanofi aventis us
Patent: 6,342,247
Expiration: Dec 7, 2015












COREG CR (carvedilol phosphate)
Sb pharmco
Patent: RE40000
Expiration: Dec 7, 2015












AVALIDE (hydrochlorothiazide; irbesartan)
Sanofi aventis us
Patent: 5,994,348
Expiration: Dec 7, 2015












COREG (carvedilol)
Smithkline beecham
Patent: RE40000
Expiration: Dec 7, 2015












PROHANCE MULTIPACK (gadoteridol)
Bracco
Patent: 5,846,519
Expiration: Dec 8, 2015












PROHANCE (gadoteridol)
Bracco
Patent: 5,846,519
Expiration: Dec 8, 2015

Lời khuyên khi dùng kháng sinh




(HealthDay News) - Uống một kháng sinh theo quy định trong tao, bạn có thể nhận được hiệu quả nhanh hơn và giúp ngăn ngừa vi trùng trở nên kháng thuốc.

Các Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa dịch bệnh cung cấp những hướng dẫn kháng sinh:

  1. Không bao giờ bỏ thuốc dù chỉ một liều kháng sinh. Luôn luôn uống tiến độ, theo chỉ dẫn.
  2. Không bao giờ ngừng dùng kháng sinh sớm. Luôn lấy thuốc  toàn bộ toa, trừ khi bác sĩ của bạn nói với bạn khác.
  3. Không bao giờ lưu bất kỳ loại thuốc kháng sinh cho một bệnh trong tương lai (Không dùng toa cũ).
  4. Không bao giờ dùng một thuốc kháng sinh được chỉ định cho một người khác.

- Diana Kohnle



(HealthDay News) -- By taking an antibiotic as prescribed, you can get well faster and help prevent germs from becoming resistant to your medication.

The U.S. Centers for Disease Control and Prevention offers these antibiotic guidelines:

Never skip a dose of antibiotic. Always take it on schedule, as directed.
Never stop taking an antibiotic early. Always take the entire prescription, unless your doctor tells you otherwise.
Never save any antibiotic medication for a future illness.
Never take an antibiotic that was prescribed for another person.
-- Diana Kohnle



Nguồn bài viết: http://www.medicinenet.com/script/main/art.asp?articlekey=192373

Một số loại cây có tác dụng chống HIV có hoạt chất đã biết năm 2015



Nguồn bài viết trích từ sách:

Trends in Basic and Therapeutic Options in HIV Infection - Towards a Functional Cure


Trends in Basic and Therapeutic Options in HIV Infection - Towards a Functional Cure
Edited by Ibeh Bartholomew Okechukwu, ISBN 978-953-51-2157-2, 260 pages, Publisher: InTech, Chapters published September 02, 2015 under CC BY 3.0 license
DOI: 10.5772/58666



Plant
Cây thuốc
Identified Compound
Chất định danh có tác dụng
Mechanism
Cơ chế tác dụng
Daphne acutiloba (Rehder Thymelaeaceae)
Chi Thụy hương (Daphne)
Wikstroelide M
Inhibition of HIV1/2 reverse transcriptase activity and integrase nuclear translocation through disrupting the interaction between integrase and LEDGF/p75 [100]
Dracontium peruviuanum
(jergón sacha)
D-tubocurarine and Phytochemicals
Possibly as a protease inhibitor [101]
Croton tiglium
BA ĐẬU, ba đậu tàu, mạy vát (Tày), mằn để, pụt tau (Dao)
Phorbol esters
Inhibitory effects on HIV-1 proliferation and its protease [102]
Mangosteen
Cây măng cụt
Mangostin and gamma-mangostin
Inhibitory activity against HIV-1 protease [103]
Licorice
Cam thảo
Glycyrrhizin
Inhibits HIV replication [104,105]
Andrographis paniculata
Công cộng, Nguyễn cộng, Khổ đảm thảo, Hùng bút, Lãm hạch liên
Diterpene lactones: (andrographolide)
Inhibit cell-to-cell transmission, viral
replication and syncytia formation in HIV-infected cells [106]
Acer okamotoanum
Flavonoid gallate ester
Anti-HIV-1 integrase
Activity [107]
Rhus succedanea L. Garcinia multiflora
Biflavonoids, robustaflavone, and Hinokiflavone
Inhibits HIV-1 reverse
Transcriptase [108]
Ancistrocladaceae (Họ Trung quân   )
Ancistrocladus korupensis
Michellamines A and B
Inhibits reverse transcriptase,
cellular fusion, and
syncytium formation [109]
Annonaceae (Họ Na)
Polyalthia suberosa
Quần đầu vỏ xốp ???
Lanostane-type triterpene, suberosol
Anti-HIV replication activity [110]
Apiaceae
Lomatium suksdorfii
Suksdorfin
Suppresses HIV-1 viral
Replication [111]
Asteraceae Achyrocline satureioides (Lam.)
DC (Marcela);
Dicaffeoylquinic acids: 3,5-
dicaffeoylquinic acid, and 1-
methoxyoxalyl-3,5-dicaffeoylquinic acid, Wedelolactone, a coumarin derivative;
Irreversible inhibition of
HIV-1 integrase [112]
Arctium lappa (Burdock)
Họ Cúc - Ngưu bàng; Ngưu hoàng; cải thước
Orobol (an isoflavone derivative)
Inhibits HIV-1 replication;
blocks cell-to-cell
transmission of HIV-1 [113]
Combreataceae
Combretum molle R.Br. ex G.Don
Gallotannin
Inhibits HIV-1 reverse
transcriptase [114]
Terminalia chebula, Euphorbia pekinensis
Gallic acid and galloyl glucose
Inhibits HIV reverse
transcriptase and integrase [115]
Xem thêm

Thuốc kháng virus dùng trong điều trị HIV cập nhật đến năm 2015

Trích từ trang 136 của sách:

Trends in Basic and Therapeutic Options in HIV Infection - Towards a Functional Cure

Trends in Basic and Therapeutic Options in HIV Infection - Towards a Functional Cure
Edited by Ibeh Bartholomew Okechukwu, ISBN 978-953-51-2157-2, 260 pages, Publisher: InTech, Chapters published September 02, 2015 under CC BY 3.0 license

media/image1.png
Schematic representation of HIV replication cycle. HIV initiates infection by attaching (1) to cellular receptors: CD4 and a chemokine receptor (co-receptor). The interactions with both receptors trigger the fusion between viral envelope with cellular membrane, either after endocytosis (2A) or by direct fusion with plasma membrane (2B). The release of viral nucleocapside into the cytoplasm (3) precedes the formation of the reverse transcriptase complex (RTC) where the reverse transcription takes place (4). The RTC transforms to the preintegration complex (PIC), composed by several cellular and viral components, that is imported to the nucleus where viral DNA is integrated into cellular chromosomal DNA (5 and 6). The proviral DNA is then transcribed (7) and mRNA migrates to the cytoplasm and translated to viral proteins (8). Assembly of different components of viral particles occurs at plasma membrane (9). After egress and release of immature virions (10), the proteolytical cleavage of Gag polyprotein takes place leading to mature virions (11).


Drug class
Nhóm thuốc
Generic name drug
Tên hoạt chất
Trade name/manufacturer/approval (year)
Biệt dược/Nhà sản xuất/(Năm cấp số đăng ký)
Nucleoside reverse transcriptase inhibitors
(NRTIs)
Abacavir (ABC)
Didanozine (ddl)
Emtricitabine (FTC)
Lamivudine (3TC)
Stavudine (d4T)
Tenofovir (TDF)
Zidovudine (AZT)
Zalcitabine (ddC)
Ziagen® ViiV Healthcare (1998)
Videx® Bristol-Myers Squibb Co. (1991)
Emtriva® Gilead Sci. (2003)
Epivir® GlaxoSmithKline (1995)
Zerit® Bristol-Myers Squibb Co. (1994)
Viread® Gilead Sci. (2001)
Retrovir® ViiV Healthcare (1987)
Hivid® Roche (1992)
Non-nucleoside reverse transcriptase
inhibitors (NNRTIs)
Delavirdine (DLV)
Efavirenz (EFV)
Nevirapine (NVP)
Etravirine (ETR)
Rilpivirine (RPV)
Rescriptor® Pfizer (1997)
Sustiva® Bristol-Myers Squibb Co. (1998)
Stocrin® Merck Sharp, Dohme (1998)
Viramune® Boehringer Ingelheim (1996)
Intelence® Janssen-Cilag (2008)
Edurant® Janssen-Cilag (2011)
Protease inhibitors (PIs)
Amprenavir
Atazanavir
Darunavir
Fosamprenavir
Indinavir
Lopinavir
Nelfinavir
Ritonavir
Saquinavir
Tipranavir
Agenerase® GlaxoSmithKline (1999)
Reyataz® Bristol-Myers Squibb Co. (2003)
Prezista® Janssen-Cilag (2006)
Lexiva® ViiV Healthcare (2003)
Crixivan® Merck & Co. (1996)
Kaletra® Abbott (2000)
Viracept® ViiV Healthcare (1997)
Norvir® AbbVie Inc. (1996)
Invirase® Roche (1995)
Aptivus® Boehringer Ingelheim (2005)
Fusion inhibitors
Enfuvirtide/T-20
Fuzeon® Hoffmann La Roche (2003)
Integrase strand transfer inhibitors
(InSTIs)
Dolutegravir (DTG)
Elvitegravir (EVG)
Raltegravir (RAL)
Tivicay® GlaxoSmithKline (2013)
Stribild® Gilead Sci. (2012)
Isentress® Merck & Co. (2007)
Entry inhibitors
(CC chemokine receptor 5 [CCR5] antagonists)
Selzentry
Maraviroc® Pfizer (2007)



Hình ảnh cây thuốc, vị thuốc đông y



Toàn Quốc Trung Thảo Dược Hối Biên Thể Sắc Ðồ Phổ 1997
Phần 1
https://www.facebook.com/media/set/?set=a.1058356077508917.1073741836.871058942905299&type=3
Phần 2
https://www.facebook.com/media/set/?set=a.1058396124171579.1073741837.871058942905299&type=3
Phần 3
https://www.facebook.com/media/set/?set=a.1058436300834228.1073741838.871058942905299&type=3
Phần 4
https://www.facebook.com/media/set/?set=a.1058446527499872.1073741839.871058942905299&type=3

Ác ma (phồn lâu) 1026

Ác ma 852

An tức hương Việt nam 237

Anh thảo 1080

Ao diệp cảnh thiên 54a

Áp chích thảo 522

Âm hành thảo 267

Âu lý 366

Ba diệp sơn mã hoàng 803

Ba kích thiên 139

Ba đậu thụ 138

Ba tiêu 882

Bạc diệp thử lý 477

Bạc hà 707

Bạch anh 220

Bạch bào hao 1004

Bạch bối diệp 227

Bạch cập 208

Bạch cập hoàng hoa 209

Bạch chỉ 214

Bạch chỉ B 215

Bạch hạc linh chi 838

Bạch hành nha thông 835

Bạch hoa 495

Bạch hoa B 496

Bạch hoa diên linh thảo 166

Bạch hoa đơn 217

Bạch hoa toái mễ tễ 1021

Bạch hoa xà thiệt thảo 218

Bạch laÏp thụ 506

Bạch lan hoa 828

Bạch liễm 230

Bạch mao 221

Bạch mộc thông 9a

Bạch đậu khấu 872

Bạch đậu khấu B 873

Bạch đầu ông 211

Bạch đầu ông 212

Bạch phạn thụ 834

Bạch phàn 219

Bạch quật thái 222

Bạch thạch anh 830

Bạch thạch hoa 829

Bạch thược 213

Bạch thường tử thụ 638

Bạch tiên 231

Bạch tiếp cốt 837

Bạch tô 216

Bạch truật 210

Bạch vi 232

Bại tương (dị diệp) 659

Bạt khế (tiểu diệp) 806

Bạt khế 571

Ban miêu hoàng điểm tiểu 621

Bà bà nạp 1015

Bao đồng 348

Bao đồng thấu mao 349

Bàng đại hải 976

Bành kỳ cúc 712

Bào hoa thụ 910

Bào kinh khổ thực thái 389

Bác lạc hồi 614

Bách bộ 247

Bách bộ thụ diệp 248

Bách lý hương 246

Bách nhuỵ thảo 249

Bán biên liên 170

Bán chi liên 169

Bán hạ 172

Bảo cái thảo 908

Bát giác 729

Bát giác liên 12a

Bắc kinh thạch vi 179

Bắc ô đầu 155

Bắc thương truật 328

Bắc trọng lâu 758

Băng kinh hoan 242

Bằng sa 655

Bế sao khương 841

Bì châm diệp hoàng hoa 591

Biển bức 354

Biển bức cát 76a

Biển chi thạch tùng 847

Biển hạch mộc 1085

Biển đậu 836

Biển đảm cán 421

Biển súc 631

Bình bối mẫu 174

Binh cao 457

Binh lang 682

Bình xa tiền 125

Bồ công anh 661

Bổ cốt chỉ 295

Bồ quỳ 664

Bối mẫu triết 480

Bội lan ngạnh diệp 951

Bồng tử thái 669

Cam cát 627

Cam thảo (thích quả) 925

Cam thảo 174

Cao ban diệp lan 815

Cao lương khương (Ðại) 287

Cao lương khương 478

Cản hoàng thảo 996

Cảnh thiên 1055

Cảo bản 708

Cảo bản Liêu 709

Cáp giới 643

Cát 626

Cát cánh 501

Cát tường thảo 252

Cân minh 1023

Cập kỷ 89a

Cẩu cân mạn 417

Cẩu cốt 440

Câu cức 427

Câu kỷ 256

Câu kỷ ninh hạ 439

Câu thụ 919

Cẩu oa hoa 942

Cẩu táo mỹ hầu đào 941

Cẩu thiệt thảo 416

Cẩu vĩ thảo 940

Châu nha liệu 504

Châu cẩn 883

Chỉ 441

Chi chú lặc 133

Chi ma 1056

Chi tử 558

Chiệp văn quan bạng 429

Chiếu sơn bạch 674

Chu tiêu 1008

Chung nhũ thạch 974

Chuỳ hoa thổ nhân 26a sâm

Chương thụ 697

Chưởng sâm 489

Cô 1024

Công liễu 468

Cù mạch 714

Cúc cự 1022

Cúc hoa 568

Cự phủ đường lang 512

Cự thực thái 335

Cương phế y 845

Cửu khổng bào 182

Cửu lý hương 14a

Cửu đầu sư tử thảo 13a

Dã anh túc 1031

Dã bách hợp 272

Dã chi ma 1027

Dã cúc 596

Dã gia thụ 593

Dã hồ lô bặc 696

Dã hoa thụ 1029

Dã lậu hoa (Vân nam) 959

Dã mẫu đơn 592

Dã nha xuân 595

Dã nhũ hương thụ 933

Dã quỳ 204

Dã tất thụ 1030

Dã tây qua miêu 1028

Dạ lai hương 905

Dâm dương hoắc hồ tiên 553

Dâm dương hoắc tâm diệp 551

Dâm dương hoắc tiễn diệp 552

Dị diệp thanh lan 832

Diêm phu tử 110

Diêm phu tử 494

Diên hồ sách 280

Diên hồ sách B 281

Diên vĩ 369

Diệp hạ châu 194

Diệp đế châu 195

Du 1071

Du đồng 347

Du thái 875

Du trà 911

Du tùng 372

Duyên giới thảo 299

Dư cam tử 900

Dược dụng đại hoàng 46a

Dương giác ảo 240

Dương mạc thảo 1096

Dương đào 856

Dương đề 241

Dương đề giáp 840

Dương nhập tiêu 943

Dương nhĩ lan 147

Dương tây thái 487

Dương xuân sa 443

Dứu 953

Ða hoa lan 810

Ða y 999

Ðả uyển hoa 177

Ðại bác cốt 39a

Ðại cẩu vĩ thảo 743

Ðại diệp sầm 505

Ðại diệp tam thất 474

Ðại diệp tiên mao 737

Ðại diệp tuý ngư thảo 739

Ðại đại hoa 437

Ðại đao lang 511

Ðại đậu 741

Ðại hoa kim tiền báo 34a

Ðại hoàng phong 724

Ðại kích (kinh) 353

Ðại kích Lang độc 228

Ðại kích Nguyệt tuyền 229

Ðại mạo 445

Ðại mã bột 58a

Ðại phế kinh thảo 45a

Ðại phong tử 736

Ðại tam diệp thăng ma 165

Ðại thanh diêm 742

Ðại thanh mộc 40a

Ðại thiên sinh 735

Ðại thỏ ty tử 570

Ðại yết tử thảo 744

Ðạm trúc diệp 550

Ðan sâm 162

Ðàn hương 1094

Ðạn lực tử thái 560

Ðảng 1066

Ðảng sâm 514

Ðao đậu 728

Ðào 497

Ðào B 498

Ðào kim nương 499

Ðào nam qua 500

Ðảo địa linh 1012

Ðạo 904

Ðạo tinh 1035

Ðầu hoa thiên kim đằng 225

Ðẩu cam 135

Ðậu trà quyết minh 756

Ðăng tâm thảo 244

Ðệ thường hoa 1053

Ðịa cẩm 263

Ðịa câu diệp 539

Ðịa du 262

Ðịa duẫn 350

Ðịa hoàng vọng áp 260

Ðịa kế 48a

Ðịa nhĩ thảo 254

Ðịa niệm 261

Ðịa đởm thảo 258

Ðịa phu 255

Ðịa thông kim liên 848

Ðịa tiêu qua 849

Ðiểm địa mai 450

Ðiềm qua 234

Ðinh hương 727

Ðinh hương bạo mã 702

Ðinh hương liệu 7a

Ðình lịch 628

Ðình tử hùng 893

Ðoạn 1070 

Ðỗ hành 31a

Ðỗå hành sơn 884

Ðỗ quyên (bạch) 833

Ðỗ quyên (cử án) 652

Ðỗ quyên 304

Ðỗ quyên nghịch hồng 345

Ðỗ trọng 303

Ðộc cân 448

Ðộc giác liên 471

Ðộc hoạt tâm diệp cửu nhãn 472

Ðộc quỳ 1073

Ðộc toán lan 84a

Ðông á kiềm yết 278

Ðông lục (trường diệp) 1089

Ðông phong thái 192

Ðông qua 201

Ðông thanh 198

Ðông trùng hạ thảo 202

Ðông trùng hạ thảoB 203

Ðơn nha cẩu tích quyết 378

Ðường xương bồ 948

Gia cổ đông 438

Gia ngải 200

Gia tằm 538

Gia tử (trái Dừa) 1052

Giả thạch 700

Giác cao 540

Giang tiễn đao thảo 690

Giáng hương đàn 969

Giảo cổ lam 982

Giáp trúc đào 844

Hà thanh hoa 912

Hà thủ ô 342

Hà tích lan 1047

Hạ chí thảo 994

Hạ khô thảo 508

Hạch đào thu 503

Hài nhi sâm 449

Hải cao tử 486

Hải đồng nhai hoa 483

Hải đởm ( đại liên tử) 992

Hải kim sa 482

Hải long 991

Hải mã đại 989

Hải mã tam ban 990

Hải mã thích 988

Hạn cân 880

Hạn kim liên 898

Hạn điền thảo 897

Hạnh 301

Hạnh thái 1000

Hàm tu thảo 346

Hàu trư thích 71a

Hải đái 390

Hân ma 1013

Hậu phác ao diệp 444

Hắc diện thụ 647

Hắc hán điều 645

Hắc lão hổ 646

Hắc my miên xà 590

Hắc thuỷ bồ đào 757

Hiện 878

Hiện huyết trụï 146

Hiệp diệp thập đại công lao 6a

Hiệt thảo 703

Hoa câu đằng 473

Hoa châu do 1091

Hoa đông mộc giám 864

Hoa hương thụ 794

Hoa khuẩn chi 998

Hoa nhẫn 823

Hoa thu 879

Hoa tiêu 332

Hoa trọng lâu 3a

Hoá bối 783

Hoả cức 773

Hoả khôi mẫu 99a

Hoả nhung thảo 100a

Hoàn lượng thảo 891

Hoàng bá 579

Hoàng bì 572

Hoàng cầm 575

Hoàng hoa bạt nha 395

Hoàng hoa cao 361

Hoàng hoa giáp trúc đào 577

Hoàng hoa ô đầu 239

Hoàng kỳ B 284

Hoàng liên (tiên) 1082

Hoàng liên 573

Hoàng liên mộc 1020

Hoàng liên tam giác diệp 574

Hoàng lục hoa hợp chưởng tiêu 276

Hoàng mãng song hoa 973

Hoàng ngưu mộc 1018

Hoàng độc 581

Hoàng độc quỳ 583

Hoàng tinh 584

Hoàng tinh hắc hoa 949

Hoạt thạch (cứng) 612

Hoạt thạch (mềm) 613

Hoắc hương 717

Hoắc hương Quảng 716

Hoè thụ 654

Hồ chi tử 957

Hồ đào 502

Hồ đồi tử 435

Hồ lô 1054

Hổ chưởng 173

Hổ nhĩ thảo 380

Hồ điệp hoa 420

Hổ phách 622

Hồ tiêu (hiệp diệp sơn) 784

Hồ tiêu 958

Hổ trượng 381

Hộc ký sinh 698

Hộc quyết 451

Hồi cân dị diệp 651

Hồi hồi toán 270

Hồi hương 69a

Hồng căn phi thảo 38a

Hồng cảnh thiên hiệp diệp 978

Hồng hoa 285

Hồng hoa tạc tương thảo 867

Hồng kinh liệu 461

Hồng lặc 140

Hồng mao thất 282

Hồng nương tử 868

Hồng phục thạch nhĩ 866

Hồng thảo liên 286

Hồng tước san hô 869

Hợp hoan 275

Hợp tử thảo 1042

Hùng hoàng 623

Huyền sâm Bắc 168

Huyền sâm Triết 167

Huyền tinh thạch 808

Huyết thuỷ thảo 273

Hưng an thăng ma 163

Hương bồ khoan diệp 663

Hương thanh lan 980

Hương tiêu 981

Hương trà thái 1068

Hương trà thái luân diệp 863

Hướng dương quỳ 862

Hy mã lạp... 22a

Hy thiêm (miên ngạnh) 685

Hy thiêm 686

Hỷ thụ 620

Ích mẫu thảo 490

Ích trí 491

Kê đản hoa 318

Kê đản sâm 896

Kê nhãn mai hoa thảo 315

Kê nhãn thảo 319

Kê quan hoa 316

Kê thỉ đằng 313

Kết hương 983

Kết hương B 984

Kha tử thụ 290

Khiên ngưu 442

Khoả ly tiều 312

Khoản đông 619

Khoảnh ma (Cây đay) 384

Khoát diệp thập đại công lao 5a

Khổ chữ 388

Khổ cự thái 1065

Khổ kiều mạch 917

Khổ mã đậu 914

Khổ đậu tử 916

Khổ địa đinh 385

Khổ qua 915

Khổ sâm 386

Khôi mao tương quả luyện 1036

Khương hoa 1075

Khương hoàng 422

Khương lang 673

Kích diệp Ngưu bì tiêu 226

Kiếm diệp long huyết thụ 861

Kiều mạch 966

Kim anh tử 406

Kim cương toản 771

Kim kê cước 400

Kim kê nạp thu 935ï

Kim lật lan 995

Kim liên hoa 403

Kim mao cẩu tích 397

Kim ngư tảo 938

Kim oát nhĩ 431

Kim quả lãm 402

Kim sắc bổ huyết thảo 1019

Kim sang tiểu thảo 649

Kim tiền thảo 401

Kim tiền tùng 733

Kim ty mai 854

Kim ty đào 934

Kim ty thảo 398

Kinh giới 464

Kỳ cao 377

Kỳ thảo (Tây nam) 667

Kỳ thảo 665

La bố ma 392

La hán quả 931

La hán tùng 930

La ma 566

La phu mộc (Vân Nam) 565

La phu mộc 564

Lạc đà giáng 970

Lạc đà thích 928

Lạc tân quy 283

Lạc thạch 476

Lạp mai 1061

Lạt tiêu 1076

Lang bả thảo 524

Lang đãng 517

Lang đãng Bắc 518

Lãnh lan 530

Lão xà bàn 493

Lâm oa (Hắc long giang) 972

Lâm oa (Trung quốc) 971

Lâm xạ 722

Lật mễ thảo 1050

Lậu lô (Kỳ châu) 679

Lậu lô (Vạn châu) 680

Lăng tiêu hoa 479

Lê 843

Lệ chi 967

Lê chi thảo 453

Lê đầu tiêm 599

Lễ trường (cá quả) 338

Liên (sen) 519

Liên kiều 308

Liên tiền thảo 307

Liên toạ quyết (Phúc kiến) 749

Liên tử thảo 1001

Liệt đương 253

Liễu diệp bạch tiền 223

Liễu diệp oa nhi đằng 341

Liệu lam 43a

Liễu lan 870

Liễu nha ngư 955

Linh chi 310

Long cốt 189

Long lợi diệp 813

Long nha thảo 207

Long nhãn 812

Long đởm cao sơn 831

Long đởm tạp diệp 187

Long đởm tam hoa 188

Long quỳ 191

Long thuyền hoa 814

Long xỉ 190

Lô cam thạch 356

Lô hội 874

Lộ đâu lặc 723

Lô trúc 330

Lô vi 331

Lôi hoàn 657

Luân diệp cức đậu 922

Luân hoàn đằng 871

Luật thảo 630

Lục anh 323

Lục bối quế hoa 894

Lục đậu 611

Lục ngạc mai 1045

Lục nguyệt tuyết 97a

Lục địa miên 615

Luyện thụ 387

Lư (Lừa) 311

Lư đề thảo 892

Lưỡng diện châm 296

Lưỡng giang hồng 1064

Lưỡng tây liệu 890

Lưu hoàng 617

Lưu lan hương 1007

Lựu quả địa câu diệp 1025

Lựu thai trùng 485

Lý 885

Ma hoàng mộc tặc 544

Ma tích (Thằn lằn) 1081

Ma vu 719

Mã án diệp dương đề giáp 748

Mã bà nhi 56a

Mao cấn 148

Mao cam 137

Mã cức 62a

Mao cu 800

Mã giáp tử 1011

Mao hoa điểm thảo 555

Mã hoàng 792

Mã lam 42a

Mã lan 55a

Mã lộc 542

Mã lợi cân 1002

Mao mai 383

Mã đâu linh (Xuyên nam) 35a

Mã đâu linh 61a

Mã đâu linh bắc 60a

Mã đâu linh cẩm mao 265

Mao nhuỵ thảo 801

Mao sâm 149

Mã tang 747

Mã thị trân châu 428

Mã tiền 59a

Mã tiên thảo 64a

Mã trụ 63a

Mã vĩ tùng 371

Mã xỉ hiện 57a

Mai 157a

Mai côi 357

Mai hoa lộc 541

Mai hoa đông thanh 324

Mạn kinh (đơn diệp) 688

Mạn kinh thử vĩ 1046

Mạn đà la (bạch hoa) 585

Mạn đà la 586

Mang chủng thảo 142

Mang kỳ 855

Mang ngưu nhi miêu 251

Mang tiêu 271

Mao thương truật 327

Mao thuỷ tô 799

Mạt lỵ (hoa lài) 918

Mật hoa đậu 314

Mật hoàn khuẩn 1078

Mật mạch nga chưởng sài 4a

Mật mông hoa thụ 547

Mật phong hoa 1083

Mẫu kinh 578

Mẫu lệ 344

Mẫu đơn 343

Mê mộc 559

Mễ khẩu đại 609

Miên kê nhi 676

Miết 721

Miêu nhãn thảo 598

Miêu tu thảo 1039

Mộc qua niêm cánh 127

Mộc cẩn 132

Mộc hồ điệp 776

Mộc miết tử 777

Mộc nhĩ 775

Mộc phòng kỷ 129

Mộc phù dung 130

Mộc qua 11a

Mộc qua quang bì 128

Mộc tặc 131

Mỹ diệp công liễu 359

Mỹ hầu đào 600

Nam qua 433

Nam sầm thiêu hoa 8a

Nam thiên trúc 432

Nam thuỷ dương mai 660

Nam toan táo 434

Nam xà đằng 956

Nê cam 136

Nga bất thực thảo 650

Nga sâm 515

Ngân chuỳ ngọc đới thảo 608

Ngân hạnh 605

Ngân hoàn xà 939

Ngân liên hoa (đa bì) 889

Ngân liên hoa (nhị chi) 962

Ngân liên hoa (Tây nam) 1040

Ngân nhĩ 1041

Ngân phấn bối quyết 607

Ngân sài hồ 606

Ngân tiền thảo 197

Nghinh hương 901

Ngoã hoa 134

Ngọc diệp kim hoa 175

Ngọc lan 289

Ngọc mễ 811

Ngọc trúc 176

Ngô công thảo 1072

Ngô công thiếu cức cự 672

Ngô đồng 1017

Ngô thù du 336

Ngũ bộ xà 701

Ngũ gia 102a

Ngũ gia hồng mao 104

Ngũ gia đoản ngạnh 103

Ngũ sắc mai 106

Ngũ vị mộc thông 101a

Ngũ vị tử 108

Nguyên bảo thảo 114

Nguyên hoa 333

Nguyên hoa diệp bạch tiền 224

Nguyên tuy 334

Nguyệt hương 857

Nguyệt lý 160

Ngưu 151

Ngưu bàng 153

Ngưu cân thảo 152

Ngưu chí 150

Ngưu nhĩ đoá 804

Ngưu tất 154

Ngưu vĩ thái 805

Nha đảm tử 447

Nha thông 960

Nhã hồng long 1048

Nhai ba đằng 309

Nhai tu 964

Nham bạch thái 396

Nhãn tử thái 587

Nhẫn đông 405

Nhân sâm A 5a

Nhân sâm B 16a

Nhân sâm C 17a

Nhân trần cao 455

Nhân trần cao B 456

Nhất bà tán nam tinh 119

Nhất chi hoàng hoa 2a

Nhất niên giáng 1a

Nhi trà thụ 19a

Nhĩ diệp ngưu bì tiêu 52a

Nhị sắc bổ huyết thảo 294

Nhĩ thảo 851

Nhu mễ đoàn 720

Nhục đậu khấu 858

Nhục quế 269

Nhục thung dung 268

Nhung bối tiên 475

Niêm mao quyển nhĩ 909

Ninh mông 947

Nữ trinh 96a

Nữ uỷ 768

Oai đầu thái 446

Ô cốt kê 807

Ô dược 156

Ô liễm mai 159

Ô đầu 320

Oa nhi đằng (Vân nam) 937

Ô phong xà 158

Ô quy 340

Ô quyết 399

Phấn phòng kỷ 492

Phật thủ 902

Phỉ 1079

Phi dương thảo 51a

Phi liêm 53a

Phi long chưởng huyết 50a

Phiên bạch thảo 715

Phiên hồng hoa 1093

Phiên lương cao 629

Phiên mộc qua 1063

Phiên thạch lựu 648

Phồn nữ 1095

Phong dương 375

Phong đầu thái 670

Phong hương thu 376

Phong lãnh thảo tụ hoa 1077

Phong luân thái 796

Phong luân thái đa đầu 1043

Phong mao cúc 795

Phòng phong 266

Phụ địa thái 321

Phục linh 452

Phục xỉ thử thử 107

Phúc bồn tử chưởng diệp 711

Phượng nhãn lan 798

Phượng tiên hoa 470

Phượng vĩ thảo 161

Qua tử kim 233

Quang mộc thông 238

Quá giang đằng 850

Quá lộ hoàng 404

Quải táo 954

Quán chúng 68

Quán diệp liệu 305

Quảng ký sinh 510

Quần đạt thái 865

Quần đái thái 391

Quất 322

Quế hoa 997

Quế nga truật 516

Quyển bá 355

Quyển bá Giang Nam 257

Quyển diệp bối mẫu 90a

Quyển đơn 245

Quyết 1086

Quyết minh 243

Sa cức 1088

Sa la 49a

Sa sâm 293

Sa táo 291

Sa thảo 469

Sam kinh thạch tùng 793

Sam mộc 302

San hô anh 826

San hô thái 193

Sài hồ 520

Sài hồ hiệp diệp 521

Sàn cao thụ 1084

Song biên qua lâu 235

Song phi hồ điệp 780

Song sâm 781

Sơ nhu mao la lặc 393

Sơ tô hạ tích lan 746

Sơn chi ma B 772

Sơn cung lan 755

Sơn hoắc hương 85a

Sơn kê tiêu 74a

Sơn khương 78a

Sơn liễu cúc 754

Sơn lý hồng 82a

Sơn lý hồng B 83a

Sơn mạch đông Hồ Bắc 300

Sơn nại 77a

Sơn ngọc lan 751

Sơn thích mai 365

Sơn thù du 81a

Sơn trà 753

Sử quân tử 412

Tạc tương thảo 624

Tạo giác hoàng kỳ 576

Tạo giáp thụ 339

Tạp phối lê 36a

Tam bạch thảo 24a

Tam chiệp mạch mã lan 288

Tam diệp mộc thông 10a

Tam gia 23a

Tam hoa vưu 769

Tam thất (cảnh thiên) 625

Tam thất 20a

Tam thất vũ diệp 264

Tam thoa khổ 21a

Tam tiêm sam 731

Tán ứ thảo 1049

Tang 509

Tàng mộc hương 29a

Tảo chuế 531

Tầm ma (quan diệp) 985

Tầm ma hiệp diệp 979

Tần cửu 507

Tất bát 961

Tất cô thảo 678

Tật lê 927

Tây dương sâm 18a

Tây phiên liên 921

Tây thảo 454

Tế diệp tiểu tích 73a

Tế tân Hán vũ 419

Tế tân Liêu 418

Tế thạch nhuỵ 778

Tề thái 465

Thạch cao 186

Thạch hổ 337

Thạch hộc 183

Thạch lựu 819

Thạch long nhục 180

Thạch miết 821

Thạch nam 818

Thạch đề lan 181

Thạch nhĩ 816

Thạch toán 185

Thạch trúc 713

Thạch xương bồ 184

Thạch yên 820

Thanh bình 481

Thanh cáp 642

Thanh dương 752

Thanh dương sâm 358

Thanh hiệp diệp (Tây nam) 824

Thanh hiệp diệp 825

Thanh phu dương 111

Thanh tương 360

Thái bạch bối mẫu 92a

Thảo bản thuỷ dương mai 459

Thảo khấu 460

Thảo linh tiên 963

Thảo ma hoàng 543

Thảo mộc tê 458

Thảo ngọc mai 382

Thảo quả 462

Thảo quả B 463

Thảo quyết minh B 80a

Thảo san hô 411

Thảo thược dược 298

Thảo trầm hương 409

Thận quyết 394

Thất diệp thụ 987

Thăng ma 164

Thăng ma tạp diệp 1044

Thị 945

Thích châm thảo (tam diệp) 363

Thích châm thảo 362

Thích hiện 364

Thích ngũ gia 105

Thích nhân sâm 923

Thích vị 926

Thiềm thừ (Trung hoa đại) 718

Thiên chỉ nhãn 766

Thiên danh tinh 695

Thiên diệp kỳ 666

Thiên hồ tuy 121

Thiên kim du 809

Thiên lý quang 87a

Thiên lý quang (cúc trạng) 740

Thiên ma 122

Thiên ma B 123

Thiên môn đông 117

Thiên mục kinh hoa 895

Thiên nam tinh dị diệp 118

Thiên nam tinh đông bắc 120

Thiên nhật hồng 86a

Thiên niên kiện 767

Thiên quật thái 88a

Thiên quỳ 637

Thiên tề mạch 594

Thiếp cốt mộc 557

Thiết cô tán 529

Thiết hải đường 1010

Thiết hiện thái 527

Thiết phá la 528

Thiết tảo trửu 526

Thiết tiền liên (đại diệp) 965

Thiết tiền quyết (Chưởng diệp) 1009

Thiết tuyến thảo miên đoàn 466

Thiết tuyến thảo Ðông bắc 467

Thiết y 944

Thỏ nhi tản 415

Thỏ ty tử 569

Thổ bối mẫu 27a

Thô diệp dung (cây đa) 109

Thổ hương nhu 33a

Thổ kinh giới 32a

Thổ mộc hương 28a

Thổ tam thất 567

Thổ trầm hương 30a

Thông điều thụ 762

Thông thoát mộc 513

Thu phân thảo 44a

Thu thụ 1069

Thu thử khúc thảo 977

Thụ bối 782

Thụ cẩm kê nhi 952

Thụ lan 842

Thụ sâm 171

Thụ thảo 548

Thuỷ cần 788

Thuỷ chúc 662

Thuỷ gia 789

Thuỷ giang mai 143

Thuỷ khổ thực 141

Thuỷ kim phượng 790

Thuỷ liệu 681

Thuỷ phi kế 785

Thuỷ thông 791

Thuỷ tiên 786

Thuý tước 745

Thuý vân thảo 687

Thuỵ xuân lang độc 525

Thụy thái 1074

Thử khúc thảo 677

Thự dự 79a

Thự dự xuyên long 425

Thương lục 545

Thương lục thuỳ tự 546

Thương nhĩ 329

Thường sơn (xú) 1006

Thường sơn hải châu 535

Thường sơn Hoàng 561

Thường xuân đằng Trung hoa 562

Tích lệ 706

Tích đột thai trùng 484

Tích tuyết thảo 532

Tiễn diệp liệu 1090

Tiền hồ bạch hoa 423

Tiền hồ tử hoa 424

Tiên mao 206

Tiễn đầu đường tùng thảo 144

Tiên nhân cầu 827

Tiên nhân chưởng 205

Tiếp thái 414

Tiết tùng la 373

Tiểu bạch tửu thảo 65a

Tiểu câu thụ 903

Tiểu căn toán 704

Tiểu diệp hắc diện diệp 760

Tiểu diệp tam điểm kim thảo 66a

Tiểu hoàng liên thích 72a

Tiểu kế 70a

Tiểu lạp thụ 765

Tiểu mạch 986

Tiểu mao căn 597

Tiểu mễ thảo 853

Tiểu nhi tiên thảo 759

Tiêu phạm thiên hoa 259

Tiểu quả bạch thích 761

Tiểu quá lộ hoàng 67

Tiểu sam lan 764

Tiểu thảo 488

Tiểu tùng hồng cảnh thiên 797

Tinh quyết (Giang nam) 738

Tinh tiết hoa Trung quốc 763

Tỏa dương 1062

Toan mạc diệp liệu 734

Toan đậu 932

Toan đăng 436

Toan táo 684

Toan tương 675

Toán bàn tử 694

Toàn diệp thanh lan 277

Toàn duyên lục nhung cao 802

Tô mộc 881

Tô thiết 325

Tô thiết B 326

Tông lư 616

Trà 968

Trách thiền 692

Trạch tất 352

Trạch tả 351

Trân châu mai đông bắc 430

Trân châu thái (lang mao) 860

Trắc bá 413

Tri mẫu 408

Tri thù hương 691

Trích nhũ thạch 975

Triều thiên quán 618

Trinh đồng 656

Trọng lâu phi thảo 37a

Trụ quả thiết tuyến liên 946

Trư linh 602

Trư mao thái 601

Trư ương ương 603

Trư tử lạp 1037

Trực lập giác hồi hương 899

Trữ ma 877

Trường diệp thiết giác quyết 906

Trường nhuỵ vạn thọ trúc 279

Trường tuệ phúc thuỷ thảo 407

Trường tùng la 374

Trường xuân hoa 126

Tục tuỳ tử 610

Tùng cao 920

Tùng diệp quyết 817

Tùng lam 41a

Tùng thạch nhuỵ 936

Tuyền hoa 1014

Tuyền phúc hoa 554

Tuyền phúc hoa tiểu diệp 582

Tuyết liên (Tân cương) 653

Tuyết liên hoa miên đầu 556

Tuý ngư thảo 699

Từ thạch 683

Từ trường noãn 523

Tự nhiên đồng 274

Tử bạch hoa miêu 644

Tử cẩn 1059

Tứ diệp luật 822

Tứ diệp sa sâm 292

Tứ diệp sâm 196

Tử hoa đương dược 693

Tử kim ngưu 634

Tử kinh 1058

Tử kỳ 379

Tứ lăng cân cốt thảo 199

Tử mạt lợi 635

Tử ngọc trâm 1057

Tử tất 1060

Tử thảo 636

Tử thụ 1016

Tử tô 632

Tử tô địa đinh 633

Tử uyển 639

Tử vi 640

Tước ma 710

Tường vi (Nga my) 924

Ty liệt dung 950

Ty miên mộc 839

Ty qua 236

Tỳ bà 370

Tỳ ma 668

Tỳ tửu hoa 563

Uất lý 367

Ủy lăng thái (nga nhung) 1087

Uỷ lăng thái (ngân mao) 604

Uỷ lăng thái 410

Uỷ lăng thái đa liệt 859

Uỷ lăng thái nhị liệt diệp 726

Vân hương 876

Vân mẫu thạch 774

Vân mộc hương 112

Vân thực 113

Văn cáp 641

Văn khấu thảo 770

Văn thù lan 98a

Vạn niên thanh (Quảng đông) 730

Vạn niên thanh (tử) 1005

Vạn niên thanh 25a

Vạn thọ cúc 732

Vệ mao 750

Viên bá 1003

Viễn chí 306

Viễn chí Kê nhãn 317

Viên diệp tiết tiết thái 787

Việt nam hoè 75a

Việt quất 1051

Vĩ huệ hiện 846

Vô bạn hàn thái 689

Vô hoa quả 115

Vô hoạn tử 116

Vô thích táo 929

Vô vưu bích hổ 1092

Vọng giang nam 549

Vụ thuỷ cát 658

Vũ cửu hoa 913

Vũ hạc thảo nhị diệp 725

Vũ liệt miết giáp thảo 1038

Xa tiền 124

Xỉ diệp liệu 1067

Xỉ liệt sao nhuế mộc 47a

Xạ can 537

Xanh liễu 250

Xà bồ đào 589

Xà cô 1034

Xà hàm thạch 1033

Xà độc 588

Xà thai 1032

Xích bạc 888

Xích kinh tán 887

Xích đậu 886

Xích thạch chi 297

Xương bồ 145

Xú mẫu đơn 533

Xú maÏt lợi 534

Xú xuân 536

Xuyên hoàng bá 580

Xuyên khung 93a

Xuyên luyện 95a

Xuyên tâm liên 426

Xuyên tâm liên tử lộc 779

Xuyên tâm liên tử thảo 907

Xuyên tục đoạn 94a

Xuyên uất kim 368

Y bối mẫu 91a

Yên thảo 993

Ý dĩ 705

Ý đại lợi phong (Ong yÙ) 671



(Danh Mục Cây Thuốc trong sách ‘Trung Thảo Dược Thái Sắc Ðồ Phổ’ 1990)

Ác ma tử 254

Ải địa trà 479

Áp chích thảo 458

Ba kích 24

Ba đậu 193

Ba sơn hổ 388

Bạc hà 484

Bách bộ 44

Bách Bộ B 45

Bách bộ C 46

Bách hợp 127

Bách hợp B 128

Bạch anh 417

Bạch biển đậu 253

Bạch cập 121

Bạch chỉ 34

Bạch hoa xà thiệt thảo 418

Bạch liễm 37

Bạch mao căn 124

Bạch đầu ông 32

Bạch đầu ông B 33

Bạch phụ tử 123

Bạch quật thái 419

Bạch quả 252

Bạch thược 31

Bạch thủ ô 35

Bạch thủ ô B 36

Bạch tiền 125

Bạch tiên bì 357

Bạch truật 212

Bạch vi 38

Bại tương thảo 442

Bán biên liên 422

Bán chi liên 423

Bán hạ 126

Bản lam căn 58

Bao đồng hoa 306

Bàng đại hải 272

Bát giác hồi hương 175

Bạt khế 167

Biển súc 475

Binh lang 290

Bình nhĩ tiểu thảo 463

Bồ công anh 478

Bổ cốt chỉ 212

Bồ hoàng 319

Bội lan 445

Bối mẫu Hồ bắc 172

Bối mẫu Hồ bắc B 173

Bối mẫu xuyên 105

Bối mẫu xuyên B 106

Bối mẫu y 129

Bối mẫu y B 130

Bối mẫu y C 131

Bút đồng thảo 460

Cam thảo 25

Cam toại 26

Can khương 99

Cảo bản 174

Cát căn 94

Cát cánh 73

Cẩm đăng lung 238

Cân cốt thảo 477

Cập kỷ 412

Cấp tính tử 273

Câu đằng 389

Câu kỷ tử 221

Cẩu cốt diệp 338

Cẩu tích 143

Chỉ tương tử 266

Chỉ thực 219

Chỉ xác đại đại hoa 197

Chi tử 220

Chương mộc 350

Chưởng sâm 163

Chử thực tử 234

Côn bố 495

Cốt toái bổ 149

Cù mạch 485

Cù mạch thạch trúc 486

Cúc hoa 313

Cúc tam thất 86

Cửu thái tử 284

Dâm dương hoắc 471

Dã cúc hoa 314

Dã mã truy 468

Dã điên gia 469

Diên hồ sách 132

Diên hồ sách B 133

Diên hồ sách C 134

Diên vĩ 148

Du trà du 496

Dự tri tử 230

Dương giác ảo 256

Dương kim hoa 307

Dương đề 50

Ðả bì uyển hoa hoa 416

Ðại hoa tế tân 401

Ðại hoàng 101

Ðại huyết đằng 372

Ðại kế 402

Ðại kích (kinh) 64

Ðại phong tử 243

Ðại táo 176

Ðại thảo khấu 177

Ðại toán 102

Ðạm đậu xị 282

Ðạm trúc diệp 472

Ðan sâm (Cam Tây) 22

Ðan sâm (Nam) 23

Ðan sâm 21

Ðàn hương 351

Ðản ty ma 366

Ðảng sâm (Minh) 62

Ðảng sâm 77

Ðảng sâm B 78

Ðảng sâm C 79

Ðao đậu 242

Ðào nhân 274

Ðậu căn Bắc 119

Ðậu khấu 205

Ðậu khấu hồng 204

Ðăng tâm thảo 383

Ðịa cẩn thảo 425

Ðịa cốt bì 358

Ðịa du 42

Ðịa hoàng 41

Ðịa phu tử 202

Ðịa tiêu 424

Ðiềm qua tử 280

Ðinh công đằng 371

Ðình lịch căn 56

Ðình lịch tử 286

Ðỗ hành 135

Ðỗ trọng 361

Ðộc hoạt 70

Ðông qua bì 198

Ðông trùng hạ thảo 491

Ðương quy 47

Giang bản quy 430

Giáng hương 349

Giảo cổ lam 436

Giới tử 257

Hạ khô thảo 309

Hạc sắt 240

Hạch đào nhân 275

Hà thủ ô 57

Hàm tu thảo 433

Hải kim sa 498

Hải vu 161

Hán thái 481

Hán trung Phòng kỷ 40

Hậu phác 364

Hắc chi ma 287

Hắc thảo liên 483

Hoa quất hồng 191

Hoa thụ 206

Hoả ma nhân 194

Hoàng bá 369

Hoàng cầm 87

Hoàng dược tử 165

Hoàng hoa giáp trúc đào diệp 342

Hoàng kinh tử 232

Hoàng kỳ 88

Hoàng liên 164

Hoàng tinh 166

Hoắc hương Quảng 406

Hồ lô ba 267

Hổ nhĩ thảo 440

Hồ đồi tử diệp 339

Hổ trượng 139

Hộc ký sinh 396

Hồi ma tử 263

Hồng hoa 297

Hồng thảo liên 429

Hoè mễ 320

Hợp hoan hoa 296

Huyền sâm 39

Hương duyên 228

Hương gia bì 365

Hương nhu 489

Hương phụ 150

Hy thiêm thảo 482

Hy thụ quả 235

Ích mẫu thảo 464

Ích trí 229

Kê huyết đằng 386

Kê huyết đằng B 387

Kê quan hoa 300

Kê thỉ đằng 434

Kết hương hoa 308

Kha tử 211

Khiếm thực 258

Khiên ngưu tử 271

Khổ hạnh nhân 262

Khổ luyện bì 363

Khổ mộc 348

Khổ đinh trà 333

Khổ sâm 60

Khương hoàng 156

Kim anh tử 217

Kim biên long thiệt lan 335

Kim giới mạch 142

Kim ngân hoa (Sơn ngân) 304

Kim ngân hoa 303

Kim quả lãm 63

Kim tiền thảo 446

Kim tiền thảo Quảng 405

Kinh giới 454

La bối ma diệp 334

La hán quả 215

La phu mộc 89

Lạc tân quy 168

Lạc thạch đằng 390

Lai phục tử 276

Lang độc 80

Lang độc B 81

Lang độc C 82

Lang độc D 83

Lạp mai hoa 321

Lậu lô 98

Lăng tiêu hoa 310

Lăng tiêu hoa B 311

Lệ chi hạch 270

Lệ chi thảo 455

Liên kiều 208

Liên tiền thảo 432

Liên tử 277

Liên tử thảo không tâm 449

Liệt đương 427

Liễu khả vương 2

Linh chi 493

Long nhãn nhục 251

Long đởm 28

Long quỳ 415

Lô căn 138

Lô hội 492

Lộ lộ thông 237

Lục anh 435

Lục đậu 283

Lục y chỉ xác 231

Lưu lan hương 461

Ma hoàng 470

Mã bột 490

Mã đâu linh 184

Mã đâu linh miên mao 473

Mã tiên thảo 408

Mã tiền tử 245

Mạch đông 51

Mạch đông B 52

Mạch Ðông C 53

Mai côi hoa 301

Mai hoa 312

Mạn kinh tử 239

Mao mai 438

Mao đông thanh 17

Mật mông hoa 316

Mẫu kinh diệp 331

Mẫu đơn bì 362

Môäc thông quan 384

Mộc cẩn hoa 294

Mộc hương 15

Mộc hương B 16

Mộc miết tử 248

Mộc phòng kỷ 14

Mộc qua 187

Mộc qua B 188

Mộc thông 374

Nam hạc sắt 223

Nam qua tử 268

Nam sa sâm 65

Nam tinh Hổ chưởng 140

Náo dương hoa 305

Nga truật (Quảng Tây) 158

Nga truật 157

Ngân sài hồ 91

Ngải diệp 325

Ngoạ tùng 410

Ngọc trúc 116

Ngô thù du 209

Ngũ gia bì 354

Ngũ gia bì B 355

Ngũ vị tử (hoa trung) 190

Ngũ vị tử 189

Nguyên hoa 298

Nguyên tuy 431

Nguyệt lý hoa 295

Ngư tinh thảo 448

Ngưu bàng tử 192

Ngưu tất 19

Nha đởm tử 227

Nhân sâm 1

Nhân trần 439

Nhất chi hoàng hoa 397

Nhất điểm hồng 398

Nhục quế 359

Nhục quế B 360

Nhục thung dung 381

Nữ trinh tử 182

Ô cửu căn bì 356

Ô dược 20

Ô liễm mai 413

Phấn phòng kỷ 85

Phấn tỳ giải 162

Phỉ tử 289

Phi long chưởng huyết 11

Phiên bạch thảo 488

Phiên hồng hoa 318

Phòng phong 49

Phù dung hoa 330

Phụ tử quan bạch 48

Phục linh 497

Phúc bồn tử 241

Qua lâu 199

Qua tử kim 421

Quán chúng 147

Quán chúng gẩu tích 144

Quán chúng giáp quả quyết 146

Quán chúng miên ô 170

Quán chúng tử kỳ 169

Quảng đậu căn 10

Quảng phòng kỷ 9

Quyển bá Giang nam 428

Quyết minh tử 255

Quỷ châm thảo tam diệp 399

Quỷ cửu 153

Quỷ tiễn vũ 391

Sa cức 210

Sa la tử 278

Sa nhân 224

Sa nhân B 225

Sa nhân C 226

Sa sâm Bắc 29

Sa uyển tử 260

Sài hồ 75

Sài hồ B 76

Sơn dược 103

Sơn thù du 178

Sơn tra (Dã) 180

Sơn tra 179

Sử quân tử 216

Tam bạch thảo 400

Tam thất 3

Tam thất cảnh thiên 474

Tam tiêu hình 324

Tang diệp 341

Tang ký sinh 392

Tạo giác thích 385

Tần bì 367

Tần bì 72

Tân di 299

Tật lê 236

Tây dương sâm 43

Tây hà liễu 380

Tây phiên liên 426

Tây qua bì 201

Tây thảo 66

Tế tân 452

Tế tân B 453

Tề thái 456

Thạch hộc 375

Thạch hộc B 376

Thạch hộc C 377

Thạch hộc D 378

Thạch hộc E 379

Thạch lựu bì 196

Thạch nam diệp 328

Thạch điêu bá 27

Thạch toán 118

Thạch vi 326

Thạch vi B 327

Thạch xương bồ 117

Thanh hao 437

Thanh đại 494

Thanh quả 214

Thanh tương tử 261

Thái tử sâm 18

Thảo đậu khấu 269

Thảo ô 67

Thập đại công lao 322

Thập đại công lao B 323

Thích bồng hoa 441

Thích gia bì 59

Thiên hồ tuy 409

Thiên kim tử 244

Thiên lý quang 403

Thiên ma 109

Thiên ma B 110

Thiên ma C 111

Thiên ma D 112

Thiên nam tinh 108

Thiên nhật hồng 293

Thiên niên kiện 104

Thiên đông 12

Thiên quật thái 404

Thiên quỳ tử 13

Thiên tiên đằng 373

Thiên tiên tử 247

Thiên trúc tử 186

Thiết hiện thái 459

Thị đế 222

Thỏ ty tử 279

Thổ kinh bì 352

Thổ mộc hương 5

Thổ mộc hương B 6

Thổ nhân sâm 4

Thổ phục linh 100

Thông thảo 393

Thông tử 285

Thủng tiết thảo 447

Thuỳ ích thảo 444

Thuỷ bán hạ 114

Thuỷ hồng hoa tử 195

Thuỷ phi kế 414

Thuỷ tiên 113

Thuỷ xương bồ 115

Thử khúc thảo 480

Thương lục 92

Thương nhĩ tử 207

Thương truật 136

Thương truật B 137

Thường sơn 90

Thường xuân đằng 394

Tích minh 465

Tiên hạc thảo 420

Tiền hồ 71

Tiên mao 120

Tiểu hồi hương 183

Tiểu kế 407

Toả dương 395

Toan táo nhân 291

Tô mộc 346

Tôn hồ đào 218

Tông bản 343

Trầm hương 347

Trần bì 213

Trắc bá diệp 336

Trạch lan 450

Trạch tất 451

Trạch tả 145

Trà diệp 337

Tri mẫu 141

Triết bối mẫu 160

Triết đồng bì 368

Trọng lâu 151

Trọng lâu B 152

Trúc diệp thụ 203

Trúc nhự 382

Trư linh 499

Trường xuân hoa 411

Tuần diệp thự dự 154

Tùng hoa phấn 302

Tuyên thảo căn 93

Tuyền phúc hoa 317

Tuyết liên hoa 466

Tứ diệp sâm 30

Tứ quý thanh 329

Từ dương liễu 84

Tử chi 500

Tử chu diệp 345

Tử sâm 476

Tử thảo 95

Tử thảo B 96

Tử tô diệp 344

Tử uyển 97

Tước sàng 487

Ty qua lạc 200

Tỳ bà diệp 332

Tỳ giải (miên ) 171

Tỳ ma tử 288

Tỳ tửu hoa 315

Uất kim 61

Úc lý nhân 264

Úc lý nhân B 265

Uy linh tiên 68

Uy linh tiên B 69

Uỷ lăng thái 443

Uỷ lăng thái mai diệp 74

Viễn chí 54

Vô hoa quả 185

Vô hoạn tử 246

Vọng giang nam 281

Vương bất lưu hành 249

Xa tiền tử 250

Xạ can 159

Xà độc 467

Xà sàng tử 233

Xích thược 55

Xích tiểu đậu 259

Xuân bì 370

Xú ngô đồng diệp 340

Xú thảo 462

Xuyên đồng bì 353

Xuyên khung 107

Xuyên luyện tử 181

Xuyên mộc hương 7

Xuyên ô 8

Xuyên sơn long 155

Xuyên tâm liên 457

Ý dĩ nhân 292



‘Thường Dụng Trung Thảo Dược Nguyên Sắc Ðồ Phổ’ 1999



Áp cước ngải 234

Áp thiệt thảo 233

Âm Hành thảo 146

Ba tiêu 158

Bách bộ 129

Bách bộ hoàn khối 128

Bách hợp 127

Bạch biển đậu 115

Bạch bối diệp 116

Bạch hoa xà thiệt thảo 112

Bạch quả 113

Bạch tiền 114

Ban địa cẩm 270

Bài tiền thảo 263

Bán biên liên 94

Bán chi liên 95

Bát giác liên 5

Biển súc 273

Bổ cốt chỉ 149

Cầm diệp dung 271

Cáp giới 277

Cáp xác 276

Cát căn 274

Cập kỷ 40

Câu đằng 221

Cẩu can thái 195

Cẩu cốt diệp 206

Cẩu tử hoa 194

Chi tử 203

Chu sa ngân 138

Cốc tinh thảo 148

Công lao mộc 105

Cốt toái bổ 214

Cúc tam thất 249

Dã cúc hoa 266

Dã tường vi 267

Dị diệp dung 145

Dịch hương niên 178

Diệp hạ châu 108

Dương đào 147

Dương nhĩ cúc 121

Ðài loan cát 118

Ðại diệp án diệp 44

Ðại diệp thiên cân bạt 43

Ðại diệp tử châu 45

Ðại điền cơ hoàng 46

Ðại hoa kim ngân hoa 47

Ðại kim bất hoán 49

Ðại phong ngải 42

Ðại sơn chi ma 41

Ðại táo 48

Ðan sâm 84

Ðào kim nương 235

Ðăng lung thảo 122

Ðằng tử cam thảo 299

Ðịa đào hoa 133

Ðịa đởm thảo 132

Ðịa long 130

Ðịa nhĩ thảo 131

Ðịa niệm 134

Ðiền tử thảo 109

Ðinh gia căn 4

Ðộc cước kim 222

Ðông phong thái 104

Giang tây kim tiền thảo 119

Giảo cổ lam 224

Hạ khô thảo 231

Hải kim sa 227

Hải thanh xà 228

Hầu nhĩ hoàn 280

Hắc chi ma 279

Hắc thảo liên 296

Hoa sinh 154

Hỏa du thảo 57

Hỏa khôi đơn 58

Hoàng chu tử thảo 256

Hoàng hoa mẫu 253

Hoàng hoa đảo thủy bồng 254

Hoàng kinh 255

Hoàng ma 257

Hoàng mao nhĩ thảo 252

Hoàng độc quỳ 259

Hoàng quỳ 258

Hoàng thiện 261

Hoàng thiện đằng 262

Hoàng tinh 260

Hộ tâm đởm 159

Hồng hài nhi 143

Hồng đằng thái 144

Hợp chưởng tiêu 139

Huyền sâm 92

Huyết tán thử 140

Hương duyên 218

Hương mao 217

Hương phụ 216

Hy thiêm thảo 293

Ích mẫu thảo 229

Kê cốc thảo 172

Kê cốt thảo 174

Kê huyết đằng 171

Kê nhãn thảo 175

Kê quan hoa 173

Kê thất đằng 170

Khê hoàng thảo 285

Khổ huyền sâm 182

Khổ đinh trà 181

Khổ nữu thái 103

Khổ sâm 183

Không tâm bao 177

Khương hoàng 198

Kim anh tử 190

Kim tiền hoa 189

Kim tiền phong 188

Ký sinh trà 245

La hán quả 187

La phù mộc 250

Lâu cô (Dế mèn) 295

Lạc địa sinh căn 275

Lạc thạch đằng 223

Lạt liệu 292

Lạt tiêu 291

Lan hương thảo 93

Lệ chi hạch 211

Lê đầu thảo 269

Liên tiền thảo 150

Liễu ca vương 7

Linh chi 169

Long nhãn nhục 106

Long đơn hoa căn 107

Lộ biên thanh 289

Lô hội diệp 157

Lô trúc căn 156

Lưỡng diện châm 153

Lưu ký nô 123

Ma phong thảo căn 246

Mang quả 161

Mao mai căn 184

Mã đề kim 53

Mã tiên thạch hộc 54

Mã tiên thảo 55

Mã tụ xà 56

Mã xỉ hiện 52

Mao đông thanh 87

Mao thảo long 88

Mao thiên kim đằng 86

Mao xạ hương 89

Mẫu kinh diệp 167

Mẫu lệ 168

Mộc miên hoa 62

Mộc nhĩ 60

Mộc tặc 61

Nam bản lam căn 212

Nga bất thực thảo 281

Nga truật 230

Ngọc mễ tu 96

Ngô công 288

Ngô thù du 162

Ngũ chỉ mao đào 73

Ngũ gia bì 70

Ngũ nguyệt ngải 69

Ngũ nhãn quả 74

Ngũ sắc mai 71

Ngũ vị đằng 72

Nguyên bảo thảo 59

Nguyệt lý hoa 85

Ngư tinh thảo 193

Ngưu bạch đằng 79

Ngưu cân thảo 83

Ngưu nãi mộc căn 80

Ngưu nhĩ phong 81

Ngưu vĩ thái 82

Nhân sâm 6

Nhân trần 208

Nhất điểm hồng 2

Nhất vị dược 1

Nham mai 164

Nhu mễ đằng 300

Nhục quế 135

Nữ trinh tử 50

Ô bá 91

Ô dược 90

Phật thủ qua 165

Phỉ thái tử 213

Phi dương thảo 51

Phiên thạch lựu diệp 283

Phiên thử 284

Phô địa ngô công 282

Phù bình 225

Qua tử kim 110

Quang thạch vi 136

Quá sơn phong 125

Quảng kim tiền thảo 11

Quảng địa đinh 9

Quảng phòng phong 10

Quảng sơn dược 8

Quyết minh tử 120

Quỷ châm thảo 219

Quỷ tiến vũ 220

Sa nhân 207

Sài hồ 232

Sơn bạch cúc 30

Sơn chi ma 31

Sơn dược 34

Sơn hoắc hương 36

Sơn hoàng bì 35

Sơn kê huyết đằng 32

Sơn ô quy 29

Sơn phong 28

Sơn tiểu cát 27

Sơn tra 33

Súy phong tán 163

Sử quân tử 192

Tạc tương thảo 272

Tam bạch thảo 13

Tam diệp hương trà thái 14

Tam giác bào 15

Tam khỏa châm 16

Tam thất 12

Tang ký sinh 240

Tang phiêu tiêu 241

Tất đại cô 290

Tẩu mã thai 152

Tây qua thúy 126

Tế diệp thử khúc thảo 196

Tề thái 209

Thạch bội lan 99

Thạch du thái 100

Thạch hộc 102

Thạch lâu 101

Thạch tiên đào 98

Thạch vi 97

Thanh hao 180

Thanh tương tử 179

Thảo san hô 210

Thân cân đằng 166

Thất diệp nhất chi hoa 3

Thi canh đằng 268

Thích hiện thái 185

Thích tam giáp 185

Thiên cân bạt 37

Thiên hoa phấn 66

Thiên hồ tuy 64

Thiên lý quang 39

Thiên môn 63

Thiên nam tinh 65

Thiên nhật hồng 38

Thiết hiện thái 238

Thiết tuyến thảo 239

Thỏ ty tử 251

Thô diệp huyền câu tử 247

Thổ hồng hoa 160

Thổ đảng sâm 22

Thổ nhân sâm 17

Thổ phục linh 21

Thổ sa sâm 19

Thổ tế tân 20

Thổ thái phiến 18

Thổ thường sơn 23

Thụ cam thảo 204

Thủy giang mai 77

Thủy ngô công 78

Thủy điền thất 75

Thủy đông ca 76

Thương lục 244

Thương nhĩ tử 155

Thường sơn 264

Thường xuân đằng 265

Tích tương tử 205

Tích tuyết thảo 237

Tiêm diệp công lao mộc 137

Tiên hạc thảo 111

Tiền hồ 197

Tiễn đao cổ 242

Tiễn đao thảo 243

Tiểu kim anh 25

Tiểu lạp thụ 26

Tiểu phi dương thảo 24

Trạch lan 176

Trắc bá 191

Triết bối mẫu 226

Trọng lâu 215

Trúc căn thất 142

Trúc nhự 141

Trường diệp hương trà thái 67

Tuyền phúc hoa 248

Từ cung 124

Tử vị kinh 278

Tước sàng 297

Ty qua lạc 117

Tỳ ma 287

Tỵ huyết sương 294

Ưng bất phốc 298

Xa tiền thảo 68

Xạ can 236

Xích tiểu đậu 151

Xuân bạch bì 286

Xuyên phá thạch 202

Xuyên tâm liên 201

Xuyên tâm thảo 200

Xuyên xơn giáp 199