Hình ảnh cây thuốc, vị thuốc đông y
Toàn Quốc Trung Thảo Dược Hối Biên Thể Sắc Ðồ Phổ 1997
Phần 1
https://www.facebook.com/media/set/?set=a.1058356077508917.1073741836.871058942905299&type=3
Phần 2
https://www.facebook.com/media/set/?set=a.1058396124171579.1073741837.871058942905299&type=3
Phần 3
https://www.facebook.com/media/set/?set=a.1058436300834228.1073741838.871058942905299&type=3
Phần 4
https://www.facebook.com/media/set/?set=a.1058446527499872.1073741839.871058942905299&type=3
Ác ma (phồn lâu) 1026
Ác ma 852
An tức hương Việt nam 237
Anh thảo 1080
Ao diệp cảnh thiên 54a
Áp chích thảo 522
Âm hành thảo 267
Âu lý 366
Ba diệp sơn mã hoàng 803
Ba kích thiên 139
Ba đậu thụ 138
Ba tiêu 882
Bạc diệp thử lý 477
Bạc hà 707
Bạch anh 220
Bạch bào hao 1004
Bạch bối diệp 227
Bạch cập 208
Bạch cập hoàng hoa 209
Bạch chỉ 214
Bạch chỉ B 215
Bạch hạc linh chi 838
Bạch hành nha thông 835
Bạch hoa 495
Bạch hoa B 496
Bạch hoa diên linh thảo 166
Bạch hoa đơn 217
Bạch hoa toái mễ tễ 1021
Bạch hoa xà thiệt thảo 218
Bạch laÏp thụ 506
Bạch lan hoa 828
Bạch liễm 230
Bạch mao 221
Bạch mộc thông 9a
Bạch đậu khấu 872
Bạch đậu khấu B 873
Bạch đầu ông 211
Bạch đầu ông 212
Bạch phạn thụ 834
Bạch phàn 219
Bạch quật thái 222
Bạch thạch anh 830
Bạch thạch hoa 829
Bạch thược 213
Bạch thường tử thụ 638
Bạch tiên 231
Bạch tiếp cốt 837
Bạch tô 216
Bạch truật 210
Bạch vi 232
Bại tương (dị diệp) 659
Bạt khế (tiểu diệp) 806
Bạt khế 571
Ban miêu hoàng điểm tiểu 621
Bà bà nạp 1015
Bao đồng 348
Bao đồng thấu mao 349
Bàng đại hải 976
Bành kỳ cúc 712
Bào hoa thụ 910
Bào kinh khổ thực thái 389
Bác lạc hồi 614
Bách bộ 247
Bách bộ thụ diệp 248
Bách lý hương 246
Bách nhuỵ thảo 249
Bán biên liên 170
Bán chi liên 169
Bán hạ 172
Bảo cái thảo 908
Bát giác 729
Bát giác liên 12a
Bắc kinh thạch vi 179
Bắc ô đầu 155
Bắc thương truật 328
Bắc trọng lâu 758
Băng kinh hoan 242
Bằng sa 655
Bế sao khương 841
Bì châm diệp hoàng hoa 591
Biển bức 354
Biển bức cát 76a
Biển chi thạch tùng 847
Biển hạch mộc 1085
Biển đậu 836
Biển đảm cán 421
Biển súc 631
Bình bối mẫu 174
Binh cao 457
Binh lang 682
Bình xa tiền 125
Bồ công anh 661
Bổ cốt chỉ 295
Bồ quỳ 664
Bối mẫu triết 480
Bội lan ngạnh diệp 951
Bồng tử thái 669
Cam cát 627
Cam thảo (thích quả) 925
Cam thảo 174
Cao ban diệp lan 815
Cao lương khương (Ðại) 287
Cao lương khương 478
Cản hoàng thảo 996
Cảnh thiên 1055
Cảo bản 708
Cảo bản Liêu 709
Cáp giới 643
Cát 626
Cát cánh 501
Cát tường thảo 252
Cân minh 1023
Cập kỷ 89a
Cẩu cân mạn 417
Cẩu cốt 440
Câu cức 427
Câu kỷ 256
Câu kỷ ninh hạ 439
Câu thụ 919
Cẩu oa hoa 942
Cẩu táo mỹ hầu đào 941
Cẩu thiệt thảo 416
Cẩu vĩ thảo 940
Châu nha liệu 504
Châu cẩn 883
Chỉ 441
Chi chú lặc 133
Chi ma 1056
Chi tử 558
Chiệp văn quan bạng 429
Chiếu sơn bạch 674
Chu tiêu 1008
Chung nhũ thạch 974
Chuỳ hoa thổ nhân 26a sâm
Chương thụ 697
Chưởng sâm 489
Cô 1024
Công liễu 468
Cù mạch 714
Cúc cự 1022
Cúc hoa 568
Cự phủ đường lang 512
Cự thực thái 335
Cương phế y 845
Cửu khổng bào 182
Cửu lý hương 14a
Cửu đầu sư tử thảo 13a
Dã anh túc 1031
Dã bách hợp 272
Dã chi ma 1027
Dã cúc 596
Dã gia thụ 593
Dã hồ lô bặc 696
Dã hoa thụ 1029
Dã lậu hoa (Vân nam) 959
Dã mẫu đơn 592
Dã nha xuân 595
Dã nhũ hương thụ 933
Dã quỳ 204
Dã tất thụ 1030
Dã tây qua miêu 1028
Dạ lai hương 905
Dâm dương hoắc hồ tiên 553
Dâm dương hoắc tâm diệp 551
Dâm dương hoắc tiễn diệp 552
Dị diệp thanh lan 832
Diêm phu tử 110
Diêm phu tử 494
Diên hồ sách 280
Diên hồ sách B 281
Diên vĩ 369
Diệp hạ châu 194
Diệp đế châu 195
Du 1071
Du đồng 347
Du thái 875
Du trà 911
Du tùng 372
Duyên giới thảo 299
Dư cam tử 900
Dược dụng đại hoàng 46a
Dương giác ảo 240
Dương mạc thảo 1096
Dương đào 856
Dương đề 241
Dương đề giáp 840
Dương nhập tiêu 943
Dương nhĩ lan 147
Dương tây thái 487
Dương xuân sa 443
Dứu 953
Ða hoa lan 810
Ða y 999
Ðả uyển hoa 177
Ðại bác cốt 39a
Ðại cẩu vĩ thảo 743
Ðại diệp sầm 505
Ðại diệp tam thất 474
Ðại diệp tiên mao 737
Ðại diệp tuý ngư thảo 739
Ðại đại hoa 437
Ðại đao lang 511
Ðại đậu 741
Ðại hoa kim tiền báo 34a
Ðại hoàng phong 724
Ðại kích (kinh) 353
Ðại kích Lang độc 228
Ðại kích Nguyệt tuyền 229
Ðại mạo 445
Ðại mã bột 58a
Ðại phế kinh thảo 45a
Ðại phong tử 736
Ðại tam diệp thăng ma 165
Ðại thanh diêm 742
Ðại thanh mộc 40a
Ðại thiên sinh 735
Ðại thỏ ty tử 570
Ðại yết tử thảo 744
Ðạm trúc diệp 550
Ðan sâm 162
Ðàn hương 1094
Ðạn lực tử thái 560
Ðảng 1066
Ðảng sâm 514
Ðao đậu 728
Ðào 497
Ðào B 498
Ðào kim nương 499
Ðào nam qua 500
Ðảo địa linh 1012
Ðạo 904
Ðạo tinh 1035
Ðầu hoa thiên kim đằng 225
Ðẩu cam 135
Ðậu trà quyết minh 756
Ðăng tâm thảo 244
Ðệ thường hoa 1053
Ðịa cẩm 263
Ðịa câu diệp 539
Ðịa du 262
Ðịa duẫn 350
Ðịa hoàng vọng áp 260
Ðịa kế 48a
Ðịa nhĩ thảo 254
Ðịa niệm 261
Ðịa đởm thảo 258
Ðịa phu 255
Ðịa thông kim liên 848
Ðịa tiêu qua 849
Ðiểm địa mai 450
Ðiềm qua 234
Ðinh hương 727
Ðinh hương bạo mã 702
Ðinh hương liệu 7a
Ðình lịch 628
Ðình tử hùng 893
Ðoạn 1070
Ðỗ hành 31a
Ðỗå hành sơn 884
Ðỗ quyên (bạch) 833
Ðỗ quyên (cử án) 652
Ðỗ quyên 304
Ðỗ quyên nghịch hồng 345
Ðỗ trọng 303
Ðộc cân 448
Ðộc giác liên 471
Ðộc hoạt tâm diệp cửu nhãn 472
Ðộc quỳ 1073
Ðộc toán lan 84a
Ðông á kiềm yết 278
Ðông lục (trường diệp) 1089
Ðông phong thái 192
Ðông qua 201
Ðông thanh 198
Ðông trùng hạ thảo 202
Ðông trùng hạ thảoB 203
Ðơn nha cẩu tích quyết 378
Ðường xương bồ 948
Gia cổ đông 438
Gia ngải 200
Gia tằm 538
Gia tử (trái Dừa) 1052
Giả thạch 700
Giác cao 540
Giang tiễn đao thảo 690
Giáng hương đàn 969
Giảo cổ lam 982
Giáp trúc đào 844
Hà thanh hoa 912
Hà thủ ô 342
Hà tích lan 1047
Hạ chí thảo 994
Hạ khô thảo 508
Hạch đào thu 503
Hài nhi sâm 449
Hải cao tử 486
Hải đồng nhai hoa 483
Hải đởm ( đại liên tử) 992
Hải kim sa 482
Hải long 991
Hải mã đại 989
Hải mã tam ban 990
Hải mã thích 988
Hạn cân 880
Hạn kim liên 898
Hạn điền thảo 897
Hạnh 301
Hạnh thái 1000
Hàm tu thảo 346
Hàu trư thích 71a
Hải đái 390
Hân ma 1013
Hậu phác ao diệp 444
Hắc diện thụ 647
Hắc hán điều 645
Hắc lão hổ 646
Hắc my miên xà 590
Hắc thuỷ bồ đào 757
Hiện 878
Hiện huyết trụï 146
Hiệp diệp thập đại công lao 6a
Hiệt thảo 703
Hoa câu đằng 473
Hoa châu do 1091
Hoa đông mộc giám 864
Hoa hương thụ 794
Hoa khuẩn chi 998
Hoa nhẫn 823
Hoa thu 879
Hoa tiêu 332
Hoa trọng lâu 3a
Hoá bối 783
Hoả cức 773
Hoả khôi mẫu 99a
Hoả nhung thảo 100a
Hoàn lượng thảo 891
Hoàng bá 579
Hoàng bì 572
Hoàng cầm 575
Hoàng hoa bạt nha 395
Hoàng hoa cao 361
Hoàng hoa giáp trúc đào 577
Hoàng hoa ô đầu 239
Hoàng kỳ B 284
Hoàng liên (tiên) 1082
Hoàng liên 573
Hoàng liên mộc 1020
Hoàng liên tam giác diệp 574
Hoàng lục hoa hợp chưởng tiêu 276
Hoàng mãng song hoa 973
Hoàng ngưu mộc 1018
Hoàng độc 581
Hoàng độc quỳ 583
Hoàng tinh 584
Hoàng tinh hắc hoa 949
Hoạt thạch (cứng) 612
Hoạt thạch (mềm) 613
Hoắc hương 717
Hoắc hương Quảng 716
Hoè thụ 654
Hồ chi tử 957
Hồ đào 502
Hồ đồi tử 435
Hồ lô 1054
Hổ chưởng 173
Hổ nhĩ thảo 380
Hồ điệp hoa 420
Hổ phách 622
Hồ tiêu (hiệp diệp sơn) 784
Hồ tiêu 958
Hổ trượng 381
Hộc ký sinh 698
Hộc quyết 451
Hồi cân dị diệp 651
Hồi hồi toán 270
Hồi hương 69a
Hồng căn phi thảo 38a
Hồng cảnh thiên hiệp diệp 978
Hồng hoa 285
Hồng hoa tạc tương thảo 867
Hồng kinh liệu 461
Hồng lặc 140
Hồng mao thất 282
Hồng nương tử 868
Hồng phục thạch nhĩ 866
Hồng thảo liên 286
Hồng tước san hô 869
Hợp hoan 275
Hợp tử thảo 1042
Hùng hoàng 623
Huyền sâm Bắc 168
Huyền sâm Triết 167
Huyền tinh thạch 808
Huyết thuỷ thảo 273
Hưng an thăng ma 163
Hương bồ khoan diệp 663
Hương thanh lan 980
Hương tiêu 981
Hương trà thái 1068
Hương trà thái luân diệp 863
Hướng dương quỳ 862
Hy mã lạp... 22a
Hy thiêm (miên ngạnh) 685
Hy thiêm 686
Hỷ thụ 620
Ích mẫu thảo 490
Ích trí 491
Kê đản hoa 318
Kê đản sâm 896
Kê nhãn mai hoa thảo 315
Kê nhãn thảo 319
Kê quan hoa 316
Kê thỉ đằng 313
Kết hương 983
Kết hương B 984
Kha tử thụ 290
Khiên ngưu 442
Khoả ly tiều 312
Khoản đông 619
Khoảnh ma (Cây đay) 384
Khoát diệp thập đại công lao 5a
Khổ chữ 388
Khổ cự thái 1065
Khổ kiều mạch 917
Khổ mã đậu 914
Khổ đậu tử 916
Khổ địa đinh 385
Khổ qua 915
Khổ sâm 386
Khôi mao tương quả luyện 1036
Khương hoa 1075
Khương hoàng 422
Khương lang 673
Kích diệp Ngưu bì tiêu 226
Kiếm diệp long huyết thụ 861
Kiều mạch 966
Kim anh tử 406
Kim cương toản 771
Kim kê cước 400
Kim kê nạp thu 935ï
Kim lật lan 995
Kim liên hoa 403
Kim mao cẩu tích 397
Kim ngư tảo 938
Kim oát nhĩ 431
Kim quả lãm 402
Kim sắc bổ huyết thảo 1019
Kim sang tiểu thảo 649
Kim tiền thảo 401
Kim tiền tùng 733
Kim ty mai 854
Kim ty đào 934
Kim ty thảo 398
Kinh giới 464
Kỳ cao 377
Kỳ thảo (Tây nam) 667
Kỳ thảo 665
La bố ma 392
La hán quả 931
La hán tùng 930
La ma 566
La phu mộc (Vân Nam) 565
La phu mộc 564
Lạc đà giáng 970
Lạc đà thích 928
Lạc tân quy 283
Lạc thạch 476
Lạp mai 1061
Lạt tiêu 1076
Lang bả thảo 524
Lang đãng 517
Lang đãng Bắc 518
Lãnh lan 530
Lão xà bàn 493
Lâm oa (Hắc long giang) 972
Lâm oa (Trung quốc) 971
Lâm xạ 722
Lật mễ thảo 1050
Lậu lô (Kỳ châu) 679
Lậu lô (Vạn châu) 680
Lăng tiêu hoa 479
Lê 843
Lệ chi 967
Lê chi thảo 453
Lê đầu tiêm 599
Lễ trường (cá quả) 338
Liên (sen) 519
Liên kiều 308
Liên tiền thảo 307
Liên toạ quyết (Phúc kiến) 749
Liên tử thảo 1001
Liệt đương 253
Liễu diệp bạch tiền 223
Liễu diệp oa nhi đằng 341
Liệu lam 43a
Liễu lan 870
Liễu nha ngư 955
Linh chi 310
Long cốt 189
Long lợi diệp 813
Long nha thảo 207
Long nhãn 812
Long đởm cao sơn 831
Long đởm tạp diệp 187
Long đởm tam hoa 188
Long quỳ 191
Long thuyền hoa 814
Long xỉ 190
Lô cam thạch 356
Lô hội 874
Lộ đâu lặc 723
Lô trúc 330
Lô vi 331
Lôi hoàn 657
Luân diệp cức đậu 922
Luân hoàn đằng 871
Luật thảo 630
Lục anh 323
Lục bối quế hoa 894
Lục đậu 611
Lục ngạc mai 1045
Lục nguyệt tuyết 97a
Lục địa miên 615
Luyện thụ 387
Lư (Lừa) 311
Lư đề thảo 892
Lưỡng diện châm 296
Lưỡng giang hồng 1064
Lưỡng tây liệu 890
Lưu hoàng 617
Lưu lan hương 1007
Lựu quả địa câu diệp 1025
Lựu thai trùng 485
Lý 885
Ma hoàng mộc tặc 544
Ma tích (Thằn lằn) 1081
Ma vu 719
Mã án diệp dương đề giáp 748
Mã bà nhi 56a
Mao cấn 148
Mao cam 137
Mã cức 62a
Mao cu 800
Mã giáp tử 1011
Mao hoa điểm thảo 555
Mã hoàng 792
Mã lam 42a
Mã lan 55a
Mã lộc 542
Mã lợi cân 1002
Mao mai 383
Mã đâu linh (Xuyên nam) 35a
Mã đâu linh 61a
Mã đâu linh bắc 60a
Mã đâu linh cẩm mao 265
Mao nhuỵ thảo 801
Mao sâm 149
Mã tang 747
Mã thị trân châu 428
Mã tiền 59a
Mã tiên thảo 64a
Mã trụ 63a
Mã vĩ tùng 371
Mã xỉ hiện 57a
Mai 157a
Mai côi 357
Mai hoa lộc 541
Mai hoa đông thanh 324
Mạn kinh (đơn diệp) 688
Mạn kinh thử vĩ 1046
Mạn đà la (bạch hoa) 585
Mạn đà la 586
Mang chủng thảo 142
Mang kỳ 855
Mang ngưu nhi miêu 251
Mang tiêu 271
Mao thương truật 327
Mao thuỷ tô 799
Mạt lỵ (hoa lài) 918
Mật hoa đậu 314
Mật hoàn khuẩn 1078
Mật mạch nga chưởng sài 4a
Mật mông hoa thụ 547
Mật phong hoa 1083
Mẫu kinh 578
Mẫu lệ 344
Mẫu đơn 343
Mê mộc 559
Mễ khẩu đại 609
Miên kê nhi 676
Miết 721
Miêu nhãn thảo 598
Miêu tu thảo 1039
Mộc qua niêm cánh 127
Mộc cẩn 132
Mộc hồ điệp 776
Mộc miết tử 777
Mộc nhĩ 775
Mộc phòng kỷ 129
Mộc phù dung 130
Mộc qua 11a
Mộc qua quang bì 128
Mộc tặc 131
Mỹ diệp công liễu 359
Mỹ hầu đào 600
Nam qua 433
Nam sầm thiêu hoa 8a
Nam thiên trúc 432
Nam thuỷ dương mai 660
Nam toan táo 434
Nam xà đằng 956
Nê cam 136
Nga bất thực thảo 650
Nga sâm 515
Ngân chuỳ ngọc đới thảo 608
Ngân hạnh 605
Ngân hoàn xà 939
Ngân liên hoa (đa bì) 889
Ngân liên hoa (nhị chi) 962
Ngân liên hoa (Tây nam) 1040
Ngân nhĩ 1041
Ngân phấn bối quyết 607
Ngân sài hồ 606
Ngân tiền thảo 197
Nghinh hương 901
Ngoã hoa 134
Ngọc diệp kim hoa 175
Ngọc lan 289
Ngọc mễ 811
Ngọc trúc 176
Ngô công thảo 1072
Ngô công thiếu cức cự 672
Ngô đồng 1017
Ngô thù du 336
Ngũ bộ xà 701
Ngũ gia 102a
Ngũ gia hồng mao 104
Ngũ gia đoản ngạnh 103
Ngũ sắc mai 106
Ngũ vị mộc thông 101a
Ngũ vị tử 108
Nguyên bảo thảo 114
Nguyên hoa 333
Nguyên hoa diệp bạch tiền 224
Nguyên tuy 334
Nguyệt hương 857
Nguyệt lý 160
Ngưu 151
Ngưu bàng 153
Ngưu cân thảo 152
Ngưu chí 150
Ngưu nhĩ đoá 804
Ngưu tất 154
Ngưu vĩ thái 805
Nha đảm tử 447
Nha thông 960
Nhã hồng long 1048
Nhai ba đằng 309
Nhai tu 964
Nham bạch thái 396
Nhãn tử thái 587
Nhẫn đông 405
Nhân sâm A 5a
Nhân sâm B 16a
Nhân sâm C 17a
Nhân trần cao 455
Nhân trần cao B 456
Nhất bà tán nam tinh 119
Nhất chi hoàng hoa 2a
Nhất niên giáng 1a
Nhi trà thụ 19a
Nhĩ diệp ngưu bì tiêu 52a
Nhị sắc bổ huyết thảo 294
Nhĩ thảo 851
Nhu mễ đoàn 720
Nhục đậu khấu 858
Nhục quế 269
Nhục thung dung 268
Nhung bối tiên 475
Niêm mao quyển nhĩ 909
Ninh mông 947
Nữ trinh 96a
Nữ uỷ 768
Oai đầu thái 446
Ô cốt kê 807
Ô dược 156
Ô liễm mai 159
Ô đầu 320
Oa nhi đằng (Vân nam) 937
Ô phong xà 158
Ô quy 340
Ô quyết 399
Phấn phòng kỷ 492
Phật thủ 902
Phỉ 1079
Phi dương thảo 51a
Phi liêm 53a
Phi long chưởng huyết 50a
Phiên bạch thảo 715
Phiên hồng hoa 1093
Phiên lương cao 629
Phiên mộc qua 1063
Phiên thạch lựu 648
Phồn nữ 1095
Phong dương 375
Phong đầu thái 670
Phong hương thu 376
Phong lãnh thảo tụ hoa 1077
Phong luân thái 796
Phong luân thái đa đầu 1043
Phong mao cúc 795
Phòng phong 266
Phụ địa thái 321
Phục linh 452
Phục xỉ thử thử 107
Phúc bồn tử chưởng diệp 711
Phượng nhãn lan 798
Phượng tiên hoa 470
Phượng vĩ thảo 161
Qua tử kim 233
Quang mộc thông 238
Quá giang đằng 850
Quá lộ hoàng 404
Quải táo 954
Quán chúng 68
Quán diệp liệu 305
Quảng ký sinh 510
Quần đạt thái 865
Quần đái thái 391
Quất 322
Quế hoa 997
Quế nga truật 516
Quyển bá 355
Quyển bá Giang Nam 257
Quyển diệp bối mẫu 90a
Quyển đơn 245
Quyết 1086
Quyết minh 243
Sa cức 1088
Sa la 49a
Sa sâm 293
Sa táo 291
Sa thảo 469
Sam kinh thạch tùng 793
Sam mộc 302
San hô anh 826
San hô thái 193
Sài hồ 520
Sài hồ hiệp diệp 521
Sàn cao thụ 1084
Song biên qua lâu 235
Song phi hồ điệp 780
Song sâm 781
Sơ nhu mao la lặc 393
Sơ tô hạ tích lan 746
Sơn chi ma B 772
Sơn cung lan 755
Sơn hoắc hương 85a
Sơn kê tiêu 74a
Sơn khương 78a
Sơn liễu cúc 754
Sơn lý hồng 82a
Sơn lý hồng B 83a
Sơn mạch đông Hồ Bắc 300
Sơn nại 77a
Sơn ngọc lan 751
Sơn thích mai 365
Sơn thù du 81a
Sơn trà 753
Sử quân tử 412
Tạc tương thảo 624
Tạo giác hoàng kỳ 576
Tạo giáp thụ 339
Tạp phối lê 36a
Tam bạch thảo 24a
Tam chiệp mạch mã lan 288
Tam diệp mộc thông 10a
Tam gia 23a
Tam hoa vưu 769
Tam thất (cảnh thiên) 625
Tam thất 20a
Tam thất vũ diệp 264
Tam thoa khổ 21a
Tam tiêm sam 731
Tán ứ thảo 1049
Tang 509
Tàng mộc hương 29a
Tảo chuế 531
Tầm ma (quan diệp) 985
Tầm ma hiệp diệp 979
Tần cửu 507
Tất bát 961
Tất cô thảo 678
Tật lê 927
Tây dương sâm 18a
Tây phiên liên 921
Tây thảo 454
Tế diệp tiểu tích 73a
Tế tân Hán vũ 419
Tế tân Liêu 418
Tế thạch nhuỵ 778
Tề thái 465
Thạch cao 186
Thạch hổ 337
Thạch hộc 183
Thạch lựu 819
Thạch long nhục 180
Thạch miết 821
Thạch nam 818
Thạch đề lan 181
Thạch nhĩ 816
Thạch toán 185
Thạch trúc 713
Thạch xương bồ 184
Thạch yên 820
Thanh bình 481
Thanh cáp 642
Thanh dương 752
Thanh dương sâm 358
Thanh hiệp diệp (Tây nam) 824
Thanh hiệp diệp 825
Thanh phu dương 111
Thanh tương 360
Thái bạch bối mẫu 92a
Thảo bản thuỷ dương mai 459
Thảo khấu 460
Thảo linh tiên 963
Thảo ma hoàng 543
Thảo mộc tê 458
Thảo ngọc mai 382
Thảo quả 462
Thảo quả B 463
Thảo quyết minh B 80a
Thảo san hô 411
Thảo thược dược 298
Thảo trầm hương 409
Thận quyết 394
Thất diệp thụ 987
Thăng ma 164
Thăng ma tạp diệp 1044
Thị 945
Thích châm thảo (tam diệp) 363
Thích châm thảo 362
Thích hiện 364
Thích ngũ gia 105
Thích nhân sâm 923
Thích vị 926
Thiềm thừ (Trung hoa đại) 718
Thiên chỉ nhãn 766
Thiên danh tinh 695
Thiên diệp kỳ 666
Thiên hồ tuy 121
Thiên kim du 809
Thiên lý quang 87a
Thiên lý quang (cúc trạng) 740
Thiên ma 122
Thiên ma B 123
Thiên môn đông 117
Thiên mục kinh hoa 895
Thiên nam tinh dị diệp 118
Thiên nam tinh đông bắc 120
Thiên nhật hồng 86a
Thiên niên kiện 767
Thiên quật thái 88a
Thiên quỳ 637
Thiên tề mạch 594
Thiếp cốt mộc 557
Thiết cô tán 529
Thiết hải đường 1010
Thiết hiện thái 527
Thiết phá la 528
Thiết tảo trửu 526
Thiết tiền liên (đại diệp) 965
Thiết tiền quyết (Chưởng diệp) 1009
Thiết tuyến thảo miên đoàn 466
Thiết tuyến thảo Ðông bắc 467
Thiết y 944
Thỏ nhi tản 415
Thỏ ty tử 569
Thổ bối mẫu 27a
Thô diệp dung (cây đa) 109
Thổ hương nhu 33a
Thổ kinh giới 32a
Thổ mộc hương 28a
Thổ tam thất 567
Thổ trầm hương 30a
Thông điều thụ 762
Thông thoát mộc 513
Thu phân thảo 44a
Thu thụ 1069
Thu thử khúc thảo 977
Thụ bối 782
Thụ cẩm kê nhi 952
Thụ lan 842
Thụ sâm 171
Thụ thảo 548
Thuỷ cần 788
Thuỷ chúc 662
Thuỷ gia 789
Thuỷ giang mai 143
Thuỷ khổ thực 141
Thuỷ kim phượng 790
Thuỷ liệu 681
Thuỷ phi kế 785
Thuỷ thông 791
Thuỷ tiên 786
Thuý tước 745
Thuý vân thảo 687
Thuỵ xuân lang độc 525
Thụy thái 1074
Thử khúc thảo 677
Thự dự 79a
Thự dự xuyên long 425
Thương lục 545
Thương lục thuỳ tự 546
Thương nhĩ 329
Thường sơn (xú) 1006
Thường sơn hải châu 535
Thường sơn Hoàng 561
Thường xuân đằng Trung hoa 562
Tích lệ 706
Tích đột thai trùng 484
Tích tuyết thảo 532
Tiễn diệp liệu 1090
Tiền hồ bạch hoa 423
Tiền hồ tử hoa 424
Tiên mao 206
Tiễn đầu đường tùng thảo 144
Tiên nhân cầu 827
Tiên nhân chưởng 205
Tiếp thái 414
Tiết tùng la 373
Tiểu bạch tửu thảo 65a
Tiểu câu thụ 903
Tiểu căn toán 704
Tiểu diệp hắc diện diệp 760
Tiểu diệp tam điểm kim thảo 66a
Tiểu hoàng liên thích 72a
Tiểu kế 70a
Tiểu lạp thụ 765
Tiểu mạch 986
Tiểu mao căn 597
Tiểu mễ thảo 853
Tiểu nhi tiên thảo 759
Tiêu phạm thiên hoa 259
Tiểu quả bạch thích 761
Tiểu quá lộ hoàng 67
Tiểu sam lan 764
Tiểu thảo 488
Tiểu tùng hồng cảnh thiên 797
Tinh quyết (Giang nam) 738
Tinh tiết hoa Trung quốc 763
Tỏa dương 1062
Toan mạc diệp liệu 734
Toan đậu 932
Toan đăng 436
Toan táo 684
Toan tương 675
Toán bàn tử 694
Toàn diệp thanh lan 277
Toàn duyên lục nhung cao 802
Tô mộc 881
Tô thiết 325
Tô thiết B 326
Tông lư 616
Trà 968
Trách thiền 692
Trạch tất 352
Trạch tả 351
Trân châu mai đông bắc 430
Trân châu thái (lang mao) 860
Trắc bá 413
Tri mẫu 408
Tri thù hương 691
Trích nhũ thạch 975
Triều thiên quán 618
Trinh đồng 656
Trọng lâu phi thảo 37a
Trụ quả thiết tuyến liên 946
Trư linh 602
Trư mao thái 601
Trư ương ương 603
Trư tử lạp 1037
Trực lập giác hồi hương 899
Trữ ma 877
Trường diệp thiết giác quyết 906
Trường nhuỵ vạn thọ trúc 279
Trường tuệ phúc thuỷ thảo 407
Trường tùng la 374
Trường xuân hoa 126
Tục tuỳ tử 610
Tùng cao 920
Tùng diệp quyết 817
Tùng lam 41a
Tùng thạch nhuỵ 936
Tuyền hoa 1014
Tuyền phúc hoa 554
Tuyền phúc hoa tiểu diệp 582
Tuyết liên (Tân cương) 653
Tuyết liên hoa miên đầu 556
Tuý ngư thảo 699
Từ thạch 683
Từ trường noãn 523
Tự nhiên đồng 274
Tử bạch hoa miêu 644
Tử cẩn 1059
Tứ diệp luật 822
Tứ diệp sa sâm 292
Tứ diệp sâm 196
Tử hoa đương dược 693
Tử kim ngưu 634
Tử kinh 1058
Tử kỳ 379
Tứ lăng cân cốt thảo 199
Tử mạt lợi 635
Tử ngọc trâm 1057
Tử tất 1060
Tử thảo 636
Tử thụ 1016
Tử tô 632
Tử tô địa đinh 633
Tử uyển 639
Tử vi 640
Tước ma 710
Tường vi (Nga my) 924
Ty liệt dung 950
Ty miên mộc 839
Ty qua 236
Tỳ bà 370
Tỳ ma 668
Tỳ tửu hoa 563
Uất lý 367
Ủy lăng thái (nga nhung) 1087
Uỷ lăng thái (ngân mao) 604
Uỷ lăng thái 410
Uỷ lăng thái đa liệt 859
Uỷ lăng thái nhị liệt diệp 726
Vân hương 876
Vân mẫu thạch 774
Vân mộc hương 112
Vân thực 113
Văn cáp 641
Văn khấu thảo 770
Văn thù lan 98a
Vạn niên thanh (Quảng đông) 730
Vạn niên thanh (tử) 1005
Vạn niên thanh 25a
Vạn thọ cúc 732
Vệ mao 750
Viên bá 1003
Viễn chí 306
Viễn chí Kê nhãn 317
Viên diệp tiết tiết thái 787
Việt nam hoè 75a
Việt quất 1051
Vĩ huệ hiện 846
Vô bạn hàn thái 689
Vô hoa quả 115
Vô hoạn tử 116
Vô thích táo 929
Vô vưu bích hổ 1092
Vọng giang nam 549
Vụ thuỷ cát 658
Vũ cửu hoa 913
Vũ hạc thảo nhị diệp 725
Vũ liệt miết giáp thảo 1038
Xa tiền 124
Xỉ diệp liệu 1067
Xỉ liệt sao nhuế mộc 47a
Xạ can 537
Xanh liễu 250
Xà bồ đào 589
Xà cô 1034
Xà hàm thạch 1033
Xà độc 588
Xà thai 1032
Xích bạc 888
Xích kinh tán 887
Xích đậu 886
Xích thạch chi 297
Xương bồ 145
Xú mẫu đơn 533
Xú maÏt lợi 534
Xú xuân 536
Xuyên hoàng bá 580
Xuyên khung 93a
Xuyên luyện 95a
Xuyên tâm liên 426
Xuyên tâm liên tử lộc 779
Xuyên tâm liên tử thảo 907
Xuyên tục đoạn 94a
Xuyên uất kim 368
Y bối mẫu 91a
Yên thảo 993
Ý dĩ 705
Ý đại lợi phong (Ong yÙ) 671
(Danh Mục Cây Thuốc trong sách ‘Trung Thảo Dược Thái Sắc Ðồ Phổ’ 1990)
Ác ma tử 254
Ải địa trà 479
Áp chích thảo 458
Ba kích 24
Ba đậu 193
Ba sơn hổ 388
Bạc hà 484
Bách bộ 44
Bách Bộ B 45
Bách bộ C 46
Bách hợp 127
Bách hợp B 128
Bạch anh 417
Bạch biển đậu 253
Bạch cập 121
Bạch chỉ 34
Bạch hoa xà thiệt thảo 418
Bạch liễm 37
Bạch mao căn 124
Bạch đầu ông 32
Bạch đầu ông B 33
Bạch phụ tử 123
Bạch quật thái 419
Bạch quả 252
Bạch thược 31
Bạch thủ ô 35
Bạch thủ ô B 36
Bạch tiền 125
Bạch tiên bì 357
Bạch truật 212
Bạch vi 38
Bại tương thảo 442
Bán biên liên 422
Bán chi liên 423
Bán hạ 126
Bản lam căn 58
Bao đồng hoa 306
Bàng đại hải 272
Bát giác hồi hương 175
Bạt khế 167
Biển súc 475
Binh lang 290
Bình nhĩ tiểu thảo 463
Bồ công anh 478
Bổ cốt chỉ 212
Bồ hoàng 319
Bội lan 445
Bối mẫu Hồ bắc 172
Bối mẫu Hồ bắc B 173
Bối mẫu xuyên 105
Bối mẫu xuyên B 106
Bối mẫu y 129
Bối mẫu y B 130
Bối mẫu y C 131
Bút đồng thảo 460
Cam thảo 25
Cam toại 26
Can khương 99
Cảo bản 174
Cát căn 94
Cát cánh 73
Cẩm đăng lung 238
Cân cốt thảo 477
Cập kỷ 412
Cấp tính tử 273
Câu đằng 389
Câu kỷ tử 221
Cẩu cốt diệp 338
Cẩu tích 143
Chỉ tương tử 266
Chỉ thực 219
Chỉ xác đại đại hoa 197
Chi tử 220
Chương mộc 350
Chưởng sâm 163
Chử thực tử 234
Côn bố 495
Cốt toái bổ 149
Cù mạch 485
Cù mạch thạch trúc 486
Cúc hoa 313
Cúc tam thất 86
Cửu thái tử 284
Dâm dương hoắc 471
Dã cúc hoa 314
Dã mã truy 468
Dã điên gia 469
Diên hồ sách 132
Diên hồ sách B 133
Diên hồ sách C 134
Diên vĩ 148
Du trà du 496
Dự tri tử 230
Dương giác ảo 256
Dương kim hoa 307
Dương đề 50
Ðả bì uyển hoa hoa 416
Ðại hoa tế tân 401
Ðại hoàng 101
Ðại huyết đằng 372
Ðại kế 402
Ðại kích (kinh) 64
Ðại phong tử 243
Ðại táo 176
Ðại thảo khấu 177
Ðại toán 102
Ðạm đậu xị 282
Ðạm trúc diệp 472
Ðan sâm (Cam Tây) 22
Ðan sâm (Nam) 23
Ðan sâm 21
Ðàn hương 351
Ðản ty ma 366
Ðảng sâm (Minh) 62
Ðảng sâm 77
Ðảng sâm B 78
Ðảng sâm C 79
Ðao đậu 242
Ðào nhân 274
Ðậu căn Bắc 119
Ðậu khấu 205
Ðậu khấu hồng 204
Ðăng tâm thảo 383
Ðịa cẩn thảo 425
Ðịa cốt bì 358
Ðịa du 42
Ðịa hoàng 41
Ðịa phu tử 202
Ðịa tiêu 424
Ðiềm qua tử 280
Ðinh công đằng 371
Ðình lịch căn 56
Ðình lịch tử 286
Ðỗ hành 135
Ðỗ trọng 361
Ðộc hoạt 70
Ðông qua bì 198
Ðông trùng hạ thảo 491
Ðương quy 47
Giang bản quy 430
Giáng hương 349
Giảo cổ lam 436
Giới tử 257
Hạ khô thảo 309
Hạc sắt 240
Hạch đào nhân 275
Hà thủ ô 57
Hàm tu thảo 433
Hải kim sa 498
Hải vu 161
Hán thái 481
Hán trung Phòng kỷ 40
Hậu phác 364
Hắc chi ma 287
Hắc thảo liên 483
Hoa quất hồng 191
Hoa thụ 206
Hoả ma nhân 194
Hoàng bá 369
Hoàng cầm 87
Hoàng dược tử 165
Hoàng hoa giáp trúc đào diệp 342
Hoàng kinh tử 232
Hoàng kỳ 88
Hoàng liên 164
Hoàng tinh 166
Hoắc hương Quảng 406
Hồ lô ba 267
Hổ nhĩ thảo 440
Hồ đồi tử diệp 339
Hổ trượng 139
Hộc ký sinh 396
Hồi ma tử 263
Hồng hoa 297
Hồng thảo liên 429
Hoè mễ 320
Hợp hoan hoa 296
Huyền sâm 39
Hương duyên 228
Hương gia bì 365
Hương nhu 489
Hương phụ 150
Hy thiêm thảo 482
Hy thụ quả 235
Ích mẫu thảo 464
Ích trí 229
Kê huyết đằng 386
Kê huyết đằng B 387
Kê quan hoa 300
Kê thỉ đằng 434
Kết hương hoa 308
Kha tử 211
Khiếm thực 258
Khiên ngưu tử 271
Khổ hạnh nhân 262
Khổ luyện bì 363
Khổ mộc 348
Khổ đinh trà 333
Khổ sâm 60
Khương hoàng 156
Kim anh tử 217
Kim biên long thiệt lan 335
Kim giới mạch 142
Kim ngân hoa (Sơn ngân) 304
Kim ngân hoa 303
Kim quả lãm 63
Kim tiền thảo 446
Kim tiền thảo Quảng 405
Kinh giới 454
La bối ma diệp 334
La hán quả 215
La phu mộc 89
Lạc tân quy 168
Lạc thạch đằng 390
Lai phục tử 276
Lang độc 80
Lang độc B 81
Lang độc C 82
Lang độc D 83
Lạp mai hoa 321
Lậu lô 98
Lăng tiêu hoa 310
Lăng tiêu hoa B 311
Lệ chi hạch 270
Lệ chi thảo 455
Liên kiều 208
Liên tiền thảo 432
Liên tử 277
Liên tử thảo không tâm 449
Liệt đương 427
Liễu khả vương 2
Linh chi 493
Long nhãn nhục 251
Long đởm 28
Long quỳ 415
Lô căn 138
Lô hội 492
Lộ lộ thông 237
Lục anh 435
Lục đậu 283
Lục y chỉ xác 231
Lưu lan hương 461
Ma hoàng 470
Mã bột 490
Mã đâu linh 184
Mã đâu linh miên mao 473
Mã tiên thảo 408
Mã tiền tử 245
Mạch đông 51
Mạch đông B 52
Mạch Ðông C 53
Mai côi hoa 301
Mai hoa 312
Mạn kinh tử 239
Mao mai 438
Mao đông thanh 17
Mật mông hoa 316
Mẫu kinh diệp 331
Mẫu đơn bì 362
Môäc thông quan 384
Mộc cẩn hoa 294
Mộc hương 15
Mộc hương B 16
Mộc miết tử 248
Mộc phòng kỷ 14
Mộc qua 187
Mộc qua B 188
Mộc thông 374
Nam hạc sắt 223
Nam qua tử 268
Nam sa sâm 65
Nam tinh Hổ chưởng 140
Náo dương hoa 305
Nga truật (Quảng Tây) 158
Nga truật 157
Ngân sài hồ 91
Ngải diệp 325
Ngoạ tùng 410
Ngọc trúc 116
Ngô thù du 209
Ngũ gia bì 354
Ngũ gia bì B 355
Ngũ vị tử (hoa trung) 190
Ngũ vị tử 189
Nguyên hoa 298
Nguyên tuy 431
Nguyệt lý hoa 295
Ngư tinh thảo 448
Ngưu bàng tử 192
Ngưu tất 19
Nha đởm tử 227
Nhân sâm 1
Nhân trần 439
Nhất chi hoàng hoa 397
Nhất điểm hồng 398
Nhục quế 359
Nhục quế B 360
Nhục thung dung 381
Nữ trinh tử 182
Ô cửu căn bì 356
Ô dược 20
Ô liễm mai 413
Phấn phòng kỷ 85
Phấn tỳ giải 162
Phỉ tử 289
Phi long chưởng huyết 11
Phiên bạch thảo 488
Phiên hồng hoa 318
Phòng phong 49
Phù dung hoa 330
Phụ tử quan bạch 48
Phục linh 497
Phúc bồn tử 241
Qua lâu 199
Qua tử kim 421
Quán chúng 147
Quán chúng gẩu tích 144
Quán chúng giáp quả quyết 146
Quán chúng miên ô 170
Quán chúng tử kỳ 169
Quảng đậu căn 10
Quảng phòng kỷ 9
Quyển bá Giang nam 428
Quyết minh tử 255
Quỷ châm thảo tam diệp 399
Quỷ cửu 153
Quỷ tiễn vũ 391
Sa cức 210
Sa la tử 278
Sa nhân 224
Sa nhân B 225
Sa nhân C 226
Sa sâm Bắc 29
Sa uyển tử 260
Sài hồ 75
Sài hồ B 76
Sơn dược 103
Sơn thù du 178
Sơn tra (Dã) 180
Sơn tra 179
Sử quân tử 216
Tam bạch thảo 400
Tam thất 3
Tam thất cảnh thiên 474
Tam tiêu hình 324
Tang diệp 341
Tang ký sinh 392
Tạo giác thích 385
Tần bì 367
Tần bì 72
Tân di 299
Tật lê 236
Tây dương sâm 43
Tây hà liễu 380
Tây phiên liên 426
Tây qua bì 201
Tây thảo 66
Tế tân 452
Tế tân B 453
Tề thái 456
Thạch hộc 375
Thạch hộc B 376
Thạch hộc C 377
Thạch hộc D 378
Thạch hộc E 379
Thạch lựu bì 196
Thạch nam diệp 328
Thạch điêu bá 27
Thạch toán 118
Thạch vi 326
Thạch vi B 327
Thạch xương bồ 117
Thanh hao 437
Thanh đại 494
Thanh quả 214
Thanh tương tử 261
Thái tử sâm 18
Thảo đậu khấu 269
Thảo ô 67
Thập đại công lao 322
Thập đại công lao B 323
Thích bồng hoa 441
Thích gia bì 59
Thiên hồ tuy 409
Thiên kim tử 244
Thiên lý quang 403
Thiên ma 109
Thiên ma B 110
Thiên ma C 111
Thiên ma D 112
Thiên nam tinh 108
Thiên nhật hồng 293
Thiên niên kiện 104
Thiên đông 12
Thiên quật thái 404
Thiên quỳ tử 13
Thiên tiên đằng 373
Thiên tiên tử 247
Thiên trúc tử 186
Thiết hiện thái 459
Thị đế 222
Thỏ ty tử 279
Thổ kinh bì 352
Thổ mộc hương 5
Thổ mộc hương B 6
Thổ nhân sâm 4
Thổ phục linh 100
Thông thảo 393
Thông tử 285
Thủng tiết thảo 447
Thuỳ ích thảo 444
Thuỷ bán hạ 114
Thuỷ hồng hoa tử 195
Thuỷ phi kế 414
Thuỷ tiên 113
Thuỷ xương bồ 115
Thử khúc thảo 480
Thương lục 92
Thương nhĩ tử 207
Thương truật 136
Thương truật B 137
Thường sơn 90
Thường xuân đằng 394
Tích minh 465
Tiên hạc thảo 420
Tiền hồ 71
Tiên mao 120
Tiểu hồi hương 183
Tiểu kế 407
Toả dương 395
Toan táo nhân 291
Tô mộc 346
Tôn hồ đào 218
Tông bản 343
Trầm hương 347
Trần bì 213
Trắc bá diệp 336
Trạch lan 450
Trạch tất 451
Trạch tả 145
Trà diệp 337
Tri mẫu 141
Triết bối mẫu 160
Triết đồng bì 368
Trọng lâu 151
Trọng lâu B 152
Trúc diệp thụ 203
Trúc nhự 382
Trư linh 499
Trường xuân hoa 411
Tuần diệp thự dự 154
Tùng hoa phấn 302
Tuyên thảo căn 93
Tuyền phúc hoa 317
Tuyết liên hoa 466
Tứ diệp sâm 30
Tứ quý thanh 329
Từ dương liễu 84
Tử chi 500
Tử chu diệp 345
Tử sâm 476
Tử thảo 95
Tử thảo B 96
Tử tô diệp 344
Tử uyển 97
Tước sàng 487
Ty qua lạc 200
Tỳ bà diệp 332
Tỳ giải (miên ) 171
Tỳ ma tử 288
Tỳ tửu hoa 315
Uất kim 61
Úc lý nhân 264
Úc lý nhân B 265
Uy linh tiên 68
Uy linh tiên B 69
Uỷ lăng thái 443
Uỷ lăng thái mai diệp 74
Viễn chí 54
Vô hoa quả 185
Vô hoạn tử 246
Vọng giang nam 281
Vương bất lưu hành 249
Xa tiền tử 250
Xạ can 159
Xà độc 467
Xà sàng tử 233
Xích thược 55
Xích tiểu đậu 259
Xuân bì 370
Xú ngô đồng diệp 340
Xú thảo 462
Xuyên đồng bì 353
Xuyên khung 107
Xuyên luyện tử 181
Xuyên mộc hương 7
Xuyên ô 8
Xuyên sơn long 155
Xuyên tâm liên 457
Ý dĩ nhân 292
‘Thường Dụng Trung Thảo Dược Nguyên Sắc Ðồ Phổ’ 1999
Áp cước ngải 234
Áp thiệt thảo 233
Âm Hành thảo 146
Ba tiêu 158
Bách bộ 129
Bách bộ hoàn khối 128
Bách hợp 127
Bạch biển đậu 115
Bạch bối diệp 116
Bạch hoa xà thiệt thảo 112
Bạch quả 113
Bạch tiền 114
Ban địa cẩm 270
Bài tiền thảo 263
Bán biên liên 94
Bán chi liên 95
Bát giác liên 5
Biển súc 273
Bổ cốt chỉ 149
Cầm diệp dung 271
Cáp giới 277
Cáp xác 276
Cát căn 274
Cập kỷ 40
Câu đằng 221
Cẩu can thái 195
Cẩu cốt diệp 206
Cẩu tử hoa 194
Chi tử 203
Chu sa ngân 138
Cốc tinh thảo 148
Công lao mộc 105
Cốt toái bổ 214
Cúc tam thất 249
Dã cúc hoa 266
Dã tường vi 267
Dị diệp dung 145
Dịch hương niên 178
Diệp hạ châu 108
Dương đào 147
Dương nhĩ cúc 121
Ðài loan cát 118
Ðại diệp án diệp 44
Ðại diệp thiên cân bạt 43
Ðại diệp tử châu 45
Ðại điền cơ hoàng 46
Ðại hoa kim ngân hoa 47
Ðại kim bất hoán 49
Ðại phong ngải 42
Ðại sơn chi ma 41
Ðại táo 48
Ðan sâm 84
Ðào kim nương 235
Ðăng lung thảo 122
Ðằng tử cam thảo 299
Ðịa đào hoa 133
Ðịa đởm thảo 132
Ðịa long 130
Ðịa nhĩ thảo 131
Ðịa niệm 134
Ðiền tử thảo 109
Ðinh gia căn 4
Ðộc cước kim 222
Ðông phong thái 104
Giang tây kim tiền thảo 119
Giảo cổ lam 224
Hạ khô thảo 231
Hải kim sa 227
Hải thanh xà 228
Hầu nhĩ hoàn 280
Hắc chi ma 279
Hắc thảo liên 296
Hoa sinh 154
Hỏa du thảo 57
Hỏa khôi đơn 58
Hoàng chu tử thảo 256
Hoàng hoa mẫu 253
Hoàng hoa đảo thủy bồng 254
Hoàng kinh 255
Hoàng ma 257
Hoàng mao nhĩ thảo 252
Hoàng độc quỳ 259
Hoàng quỳ 258
Hoàng thiện 261
Hoàng thiện đằng 262
Hoàng tinh 260
Hộ tâm đởm 159
Hồng hài nhi 143
Hồng đằng thái 144
Hợp chưởng tiêu 139
Huyền sâm 92
Huyết tán thử 140
Hương duyên 218
Hương mao 217
Hương phụ 216
Hy thiêm thảo 293
Ích mẫu thảo 229
Kê cốc thảo 172
Kê cốt thảo 174
Kê huyết đằng 171
Kê nhãn thảo 175
Kê quan hoa 173
Kê thất đằng 170
Khê hoàng thảo 285
Khổ huyền sâm 182
Khổ đinh trà 181
Khổ nữu thái 103
Khổ sâm 183
Không tâm bao 177
Khương hoàng 198
Kim anh tử 190
Kim tiền hoa 189
Kim tiền phong 188
Ký sinh trà 245
La hán quả 187
La phù mộc 250
Lâu cô (Dế mèn) 295
Lạc địa sinh căn 275
Lạc thạch đằng 223
Lạt liệu 292
Lạt tiêu 291
Lan hương thảo 93
Lệ chi hạch 211
Lê đầu thảo 269
Liên tiền thảo 150
Liễu ca vương 7
Linh chi 169
Long nhãn nhục 106
Long đơn hoa căn 107
Lộ biên thanh 289
Lô hội diệp 157
Lô trúc căn 156
Lưỡng diện châm 153
Lưu ký nô 123
Ma phong thảo căn 246
Mang quả 161
Mao mai căn 184
Mã đề kim 53
Mã tiên thạch hộc 54
Mã tiên thảo 55
Mã tụ xà 56
Mã xỉ hiện 52
Mao đông thanh 87
Mao thảo long 88
Mao thiên kim đằng 86
Mao xạ hương 89
Mẫu kinh diệp 167
Mẫu lệ 168
Mộc miên hoa 62
Mộc nhĩ 60
Mộc tặc 61
Nam bản lam căn 212
Nga bất thực thảo 281
Nga truật 230
Ngọc mễ tu 96
Ngô công 288
Ngô thù du 162
Ngũ chỉ mao đào 73
Ngũ gia bì 70
Ngũ nguyệt ngải 69
Ngũ nhãn quả 74
Ngũ sắc mai 71
Ngũ vị đằng 72
Nguyên bảo thảo 59
Nguyệt lý hoa 85
Ngư tinh thảo 193
Ngưu bạch đằng 79
Ngưu cân thảo 83
Ngưu nãi mộc căn 80
Ngưu nhĩ phong 81
Ngưu vĩ thái 82
Nhân sâm 6
Nhân trần 208
Nhất điểm hồng 2
Nhất vị dược 1
Nham mai 164
Nhu mễ đằng 300
Nhục quế 135
Nữ trinh tử 50
Ô bá 91
Ô dược 90
Phật thủ qua 165
Phỉ thái tử 213
Phi dương thảo 51
Phiên thạch lựu diệp 283
Phiên thử 284
Phô địa ngô công 282
Phù bình 225
Qua tử kim 110
Quang thạch vi 136
Quá sơn phong 125
Quảng kim tiền thảo 11
Quảng địa đinh 9
Quảng phòng phong 10
Quảng sơn dược 8
Quyết minh tử 120
Quỷ châm thảo 219
Quỷ tiến vũ 220
Sa nhân 207
Sài hồ 232
Sơn bạch cúc 30
Sơn chi ma 31
Sơn dược 34
Sơn hoắc hương 36
Sơn hoàng bì 35
Sơn kê huyết đằng 32
Sơn ô quy 29
Sơn phong 28
Sơn tiểu cát 27
Sơn tra 33
Súy phong tán 163
Sử quân tử 192
Tạc tương thảo 272
Tam bạch thảo 13
Tam diệp hương trà thái 14
Tam giác bào 15
Tam khỏa châm 16
Tam thất 12
Tang ký sinh 240
Tang phiêu tiêu 241
Tất đại cô 290
Tẩu mã thai 152
Tây qua thúy 126
Tế diệp thử khúc thảo 196
Tề thái 209
Thạch bội lan 99
Thạch du thái 100
Thạch hộc 102
Thạch lâu 101
Thạch tiên đào 98
Thạch vi 97
Thanh hao 180
Thanh tương tử 179
Thảo san hô 210
Thân cân đằng 166
Thất diệp nhất chi hoa 3
Thi canh đằng 268
Thích hiện thái 185
Thích tam giáp 185
Thiên cân bạt 37
Thiên hoa phấn 66
Thiên hồ tuy 64
Thiên lý quang 39
Thiên môn 63
Thiên nam tinh 65
Thiên nhật hồng 38
Thiết hiện thái 238
Thiết tuyến thảo 239
Thỏ ty tử 251
Thô diệp huyền câu tử 247
Thổ hồng hoa 160
Thổ đảng sâm 22
Thổ nhân sâm 17
Thổ phục linh 21
Thổ sa sâm 19
Thổ tế tân 20
Thổ thái phiến 18
Thổ thường sơn 23
Thụ cam thảo 204
Thủy giang mai 77
Thủy ngô công 78
Thủy điền thất 75
Thủy đông ca 76
Thương lục 244
Thương nhĩ tử 155
Thường sơn 264
Thường xuân đằng 265
Tích tương tử 205
Tích tuyết thảo 237
Tiêm diệp công lao mộc 137
Tiên hạc thảo 111
Tiền hồ 197
Tiễn đao cổ 242
Tiễn đao thảo 243
Tiểu kim anh 25
Tiểu lạp thụ 26
Tiểu phi dương thảo 24
Trạch lan 176
Trắc bá 191
Triết bối mẫu 226
Trọng lâu 215
Trúc căn thất 142
Trúc nhự 141
Trường diệp hương trà thái 67
Tuyền phúc hoa 248
Từ cung 124
Tử vị kinh 278
Tước sàng 297
Ty qua lạc 117
Tỳ ma 287
Tỵ huyết sương 294
Ưng bất phốc 298
Xa tiền thảo 68
Xạ can 236
Xích tiểu đậu 151
Xuân bạch bì 286
Xuyên phá thạch 202
Xuyên tâm liên 201
Xuyên tâm thảo 200
Xuyên xơn giáp 199