Thuốc điều trị cai thuốc lá

Smoking Cessation Treatment Options
(Thuốc điều trị cai hút thuốc lá)
BUPROPION
NICOTINE
VARENICLINE
Brand (Biệt dược)

Presentation
(Dạng bào chế)
Prolonged-release, film-coated tablets
(Viên nén phóng thích kéo dài )
Gum (kẹo gum)
Inhalator (dạng hít)(Nicorette only) (Chỉ có Thuốc Nicorette )
Lozenges (Viên ngậm)
Microtabs (Viên nhỏ) (Nicorette only)
Nasal Spray (Xịt vào khoang mũi) (Nicorette only)
Orodispersible film (Dạng phim tan trong miệng) (Niquitin only)
Oromucosal spray (Xịt vào miên mạc miệng)(Nicorette only)
Transdermal patches (Miếng dán thấm qua da)
Film-coated tablets (Viên bao phim)
Treatment duration
(Thời gian điều trị)
7-9 weeks (tuần)
10-12 weeks(tuần)
12 weeks(tuần)
Contraindications
(
chống chỉ định)
·         History of seizures (Tiên sử co giật)
·         CNS tumour (Khối u thần kinh trung ương)
·         Bulimia, anorexia nervosa (Bulimia, chán ăn tâm thần)
·         Bipolar disorder (Rối loạn lưỡng cực)
·         Severe hepatic cirrhosis (Xơ gan nặng)
·         Patients experiencing abrupt withdrawal of alcohol or benzodiazepine (Bệnh nhân trải qua ngưng đột ngột của rượu hoặc benzodiazepine)
None (không có chống chỉ định)
None (không có chống chỉ định)
Use in pregnancy
(Dùng cho phụ nữ có thai)
No (Không dùng được)
Yes
·         Intermittent dosing products are preferable as they provide lower daily dose of nicotine (Các sản phẩm dùng thuốc liên tục được ưa chuộng hơn vì cung cấp nicotine liều hàng ngày thấp)
·         Patches may be preferred if woman suffering from nausea (Miêng dán có thể được lựa chọn nếu người phụ nữ bị buồn nôn)
·         Patches should be removed before going to bed (Miêng dán cần được loại bỏ trước khi đi ngủ)
·         Aim to discontinue after 2-3 months (Đạt mục đích sau 2-3 tháng)
No
Use in lactation
 (Dùng cho phụ nữ cho con bú)
No  (Không dùng được)
Yes
(intermittent dosing products are preferable)
(Dùng thuốc liên tục được ưa chuộng hơn)
No (Không dùng được)
Recommended by NICE?
(Khuyến kích bởi Viện Y tế Quốc gia và Chăm sóc sắc Anh)
Yes (có)
Yes (có)
Yes (có)
Mode of action
 (cơ chế tác dụng)
Inhibits the reuptake of noradrenaline and dopamine resulting in a reduction in craving and withdrawal symptoms.
(Ức chế sự tái hấp thu của noradrenaline và dopamine dẫn đến giảm ham muốn và cắt các triệu chứng.)
Nicotine replacement therapy allows the psychological addiction of the smoking habit to be dealt with separately from the physical addiction to nicotine.
(Liệu pháp thay thế nicotine, cho người nghiện thuốc tâm lý (thói quen them hút thuốc) và những người nghiện nicotin)
Binds to nicotinic acetylcholine receptors to alleviate symptoms of craving and withdrawal.
Also competes with nicotine at the receptor binding sites, resulting in a reduction of the rewarding and reinforcing effects of smoking.
(Liên kết với các thụ thể nicotinic acetylcholine để làm giảm bớt các triệu chứng của them thuốc và ngưng thèm.
Ngoài ra cạnh tranh với receptor nicotine ở gằn receptor, dẫn đến giảm tác dụng gắn kết và củng cố của nicotin.)
·         All smokers should be advised to stop and offered help if interested in doing so.
(Tất cả những người hút thuốc nên được tư vấn để ngăn chặn và đề nghị giúp đỡ nếu quan tâm khi làm như vậy.)
·         Smoking cessation therapies should be offered when appropriate, and where possible, smokers should have access to a smoking cessation clinic or programme for behavioural support.

(Phương pháp điều trị cai nghiện thuốc lá cần được cung cấp khi thích hợp, và nếu có thể, người hút thuốc nên có quyền truy cập đến một phòng khám cai nghiện thuốc lá hoặc chương trình hỗ trợ cho hành vi.)







Nguồn bài viết MIMS
Tải file Dropbox